Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
Chiều ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã họp và công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, điểm trúng tuyển đại học chính quy dao động từ 15 – 22.5 điểm tùy ngành, có ngành tăng 1-3 điểm so với năm trước.
Ngày 4.4, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024.
Bà Trần Thúy Trâm Quyên - Phó Hiệu trưởng trường cho biết, điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển của 41 chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy của HIU theo phương thức xét học bạ đợt 1 là 18 điểm.
Riêng khối ngành sức khỏe có mức điểm cao hơn. Trong đó, ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Dược học cùng lấy 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng cùng lấy 19,5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của HIU dao động từ 15 – 22.5 điểm, tùy ngành.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22.5 điểm. Cụ thể, các ngành Y khoa, Y khoa (chương trình Tiếng Anh) và Răng hàm mặt, Răng hàm mặt (chương trình Tiếng Anh) là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất 22.5 điểm; kế đến là ngành Y học cổ truyền và Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh) lấy 21 điểm.
Các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng lấy 19 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành như sau:
Điểm sàn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023 dành cho 39 chương trình đào tạo đại học hệ chính quy.
Theo đó, ngưỡng điểm đầu vào của HIU đạt từ 15 điểm cho tất cả các nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị; Ngôn ngữ và văn hóa quốc tế; Khoa học xã hội; Công nghệ - Kỹ thuật. Riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe và Khoa học giáo dục áp dụng ngưỡng điểm do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định.
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + tổng điểm ưu tiên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Cụ thể, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 35 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15 – 22 điểm tùy ngành.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22 điểm. Cụ thể, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất (22 điểm), kế đến là Y học cổ truyền và Dược học (21 điểm), các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Hộ sinh (19 điểm).
Một số ngành khác có mức điểm trúng tuyển cao là Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học (19 điểm) và Giáo dục thể chất (18 điểm). Tất cả các ngành còn lại mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàngcó điểm chuẩn các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19-22 điểm.
Ngành Giáo dục Mầm non có điểm chuẩn là 19; Giáo dục thể chất là 18 điểm.
Còn lại tất cả các ngành có điểm chuẩn là 15 điểm.
Danh sách điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020
Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT của 38 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy (đợt 1) dao động từ 15-22 điểm tùy ngành.
Các ngành thuộc Khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22 điểm. Trong đó, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất 22 điểm. Một số ngành khác có mức điểm trúng tuyển cao là Giáo dục Mầm non (18.5 điểm) và Giáo dục thể chất (17.5 điểm). Tất cả các ngành còn lại mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.
Danh sách điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2019
Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Theo đó, điểm chuẩn năm 2019 của trường là từ 15 đến 21. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Răng Hàm Mặt.
Danh sách điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2018
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018.
Ngành Răng Hàm Mặt với điểm trúng tuyển 18.50 điểm. Kế đó, ngành Giáo dục Mầm non có điểm trúng tuyển 17 điểm; ngành Dược học có điểm trúng tuyển 16 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm trúng tuyển là 14 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng bên dưới:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2017
Ngành có môn thi năng khiếu
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210302 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2) |
52210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2) |
52210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2) |
52210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2) |
52580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 15.5 | 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2) |
Ngành không có môn thi năng khiếu
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D90; D96 | 15.5 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D96 | 15.5 |
52220215 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15.5 |
52220216 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15.5 |
52220217 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
52310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52720332 | Xét nghiệm y học | A00; B00; D90 | 15.5 |
52720401 | Dược học | A00; B00; D90 | 16.5 |
52720501 | Điều dưỡng | A00; B00; D90 | 15.5 |
52720503 | Phục hồi chức năng | A00; B00; D90 | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52720601 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D90 | 21 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều