Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023

Ngày 23-8, Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định) đã có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH hệ chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm trúng tuyển dao động từ 15-25,75 điểm, trong đó có 26 ngành lấy 15 điểm; điểm trúng tuyển cao thuộc khối các ngành sư phạm.

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Theo đó, ngành lấy điểm chuẩn cao nhất 25,75 là sư phạm lịch sử; tiếp theo cũng là các ngành về sư phạm như: Sư phạm ngữ văn, sư phạm toán học: 25,25; sư phạm tiếng Anh 24,75.

Ngoài ra, có 26 ngành có điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH hệ chính quy là 15 điểm; ngành quản lý nhà nước có điểm chuẩn 17,5; Ngành luật, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cùng có điểm chuẩn là 17,75; ngành kinh tế có điểm chuẩn 18,5…

Điểm sàn Đại học Quy Nhơn năm 2023

Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định) công bố điểm sàn xét tuyển đại học bằng phương thức xét điểm thi THPT năm 2023.

Theo đó, điểm sàn của các ngành đào tạo (trừ các ngành đào tạo giáo viên) là 15 điểm. Các ngành Giáo dục, Sư phạm từ 18-20 điểm.

PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ, Hiệu trưởng Trường ĐH Quy Nhơn, cho biết để tăng khả năng xét tuyển vào trường, các thí sinh cần dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của các năm vừa rồi, ngưỡng đảm bảo chất lượng. Quan trọng các em phải chọn ngành yêu thích, cân nhắc đủ sức để đăng ký nguyện vọng.

Năm 2023, Trường ĐH Quy Nhơn có tổng 5.879 chỉ tiêu, trong đó, 1.874 chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên đăng ký theo năng lực; 48 ngành/chương trình với 4 hình thức xét tuyển.

Chi tiết điểm sàn của Trường ĐH Quy Nhơn:

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022

Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, nhiều ngành Sư phạm có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,5 điểm.

Nhiều ngành có mức điểm chuẩn lên đến 28,5 (trung bình 9,5 điểm/môn) như Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý.

Các ngành còn lại có điểm sàn dao động từ 15 đến 26 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021

Cụ thể, điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng từ 15 - 25 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết :

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2020

Cụ thể, điểm chuẩn năm 2020 dao động trong khoảng từ 15 - 19,5. Ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất là 19,5 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết :

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2019

Đại học Quy Nhơn có điểm chuẩn dao động 14-18,5 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Quy Nhơn ở ngành Giáo dục Tiểu học - 18,5; các ngành sư phạm lấy bằng mức sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (18 điểm). Các ngành còn lại lấy điểm sàn 14.

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn năm 2018 của trường Trường Đại học Quy Nhơn xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018 cao nhất là 23,25 điểm;

Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ cao nhất là 27,5 điểm. Ở cả 2 phương thức xét tuyển của trường lấy điểm thấp nhất là 14 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140114 Quản lý giáo dục 15.5
52140201 Giáo dục Mầm non 21.25
52140202 Giáo dục Tiểu học 24.25
52140205 Giáo dục Chính trị 21.5
52140206 Giáo dục Thể chất 18.5
52140209 Sư phạm Toán học 22.5
52140210 Sư phạm Tin học 15.5
52140211 Sư phạm Vật lý 19.25
52140212 Sư phạm Hoá học 21.25
52140213 Sư phạm Sinh học 17
52140217 Sư phạm Ngữ văn 23
52140218 Sư phạm Lịch sử 21.25
52140219 Sư phạm Địa lý 21.25
52140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.5
52220113 Việt Nam học 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh 15.5
52220310 Lịch sử 23.75
52220330 Văn học 15.5
52310101 Kinh tế 15.5
52310205 Quản lí nhà nước 15.5
52310403 Tâm lý học giáo dục 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh 15.5
52340201 Tài chính - Ngân hàng 15.5
52340301 Kế toán 15.5
52380101 Luật 15.5
52420101 Sinh học 23
52440102 Vật lý học 20
52440112 Hoá học 21.25
52440217 Địa lý tự nhiên 21
52460101 Toán học 22.5
52480201 Công nghệ thông tin 15.5
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.5
52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 15.5
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 15.5
52620109 Nông học 15.5
52760101 Công tác xã hội 15.5
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5
52850103 Quản lý đất đai 15.5
52140114 Quản lý giáo dục 18 Xét tuyển theo học bạ
52220113 Viêt Nam học 18 Xét tuyển theo học bạ
52220310 Lich sử 25 Xét tuyển theo học bạ
52220201 Ngôn ngữ Anh 18 Xét tuyển theo học bạ
52220330 Văn học 18 Xét tuyển theo học bạ
52310101 Kinh tế 18 Xét tuyển theo học bạ
52340301 Kế toán 18 Xét tuyển theo học bạ
52340101 Quản trị kinh doanh 18 Xét tuyển theo học bạ
52310403 Tâm lý học giáo dục 18 Xét tuyển theo học bạ
52760101 Công tác xã hội 18 Xét tuyển theo học bạ
52310205 Quản lý nhà nước 18 Xét tuyển theo học bạ
52440217 Địa lý tự nhiên 22 Xét tuyển theo học bạ
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 Xét tuyển theo học bạ
52850103 Quản lý đất đai 18 Xét tuyển theo học bạ
52420101 Sinh học 25 Xét tuyển theo học bạ
52620109 Nông học 18 Xét tuyển theo học bạ
52440102 Vật lý học 24 Xét tuyển theo học bạ
52440112 Hoá học 26 Xét tuyển theo học bạ
52460101 Toán học 25 Xét tuyển theo học bạ
52480201 Công nghệ thông tin 18 Xét tuyển theo học bạ
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 Xét tuyển theo học bạ
52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18 Xét tuyển theo học bạ
52520201 Kỹ thuật điện, điện từ 18 Xét tuyển theo học bạ
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 18 Xét tuyển theo học bạ
52340201 Tài chính - Ngân hàng 18 Xét tuyển theo học bạ
52380101 Luật 18 Xét tuyển theo học bạ

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-binh-dinh.jsp


Tài liệu giáo viên