Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024
Trường Đại học Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 như sau:
Trường Đại học Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển đợt 1 - Phương thức sử dụng Kết quả Kì thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 như sau:
Trường Đại học Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn dựa vào kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Quản lý giáo dục |
830 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
880 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) |
895 |
4 |
Tâm lý học |
888 |
5 |
Quốc tế học |
835 |
6 |
Việt Nam học |
732 |
7 |
Thông tin - thư viện |
747 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
818 |
9 |
Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) |
799 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
898 |
11 |
Tài chính - ngân hàng |
823 |
12 |
Kế toán |
807 |
13 |
Kế toán (chương trình chất lượng cao) |
783 |
14 |
Kiểm toán (ngành mới) |
880 |
15 |
Quản trị văn phòng |
807 |
16 |
Luật |
834 |
17 |
Khoa học môi trường |
811 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
887 |
19 |
Toán ứng dụng |
902 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
926 |
21 |
Trí tuệ nhăn tạo (ngành mới) |
861 |
22 |
Công nghệ thông tin |
889 |
23 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
834 |
24 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
882 |
25 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông |
834 |
26 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
787 |
27 |
Kĩ thuật điện |
830 |
28 |
Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch) |
866 |
29 |
Du lịch |
806 |
30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
821 |
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023
Ngày 23.8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó, ngành sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất với 26,31 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học môi trường với mức điểm 17,91 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 2022 dao động 15,45 - 27,33. Ở nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn từ 19 đến 27,33, tăng khoảng 0,2 - 0,3 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán 27,33 (khối A00), tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn (26,81), Sư phạm Lịch sử (26,5).
Với nhóm ngành ngoài sư phạm, trừ Khoa học Môi trường (khối A00) và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (khối A00, khối B00) lấy điểm chuẩn lần lượt 15,45 - 15,5 - 16,5, các ngành khác lấy từ 18 đến 25,48.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021
Trường Đại học Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn dao động từ 15,25 - 26,18 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học - 26,18 điểm. Ngành thấp nhất là Kỹ thuật điện tử Viễn thông - 15,25 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2019
Theo đó, điểm dao động từ 15 đến 23,68 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Sư phạm Toán, ngành có điểm thấp nhất là Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
Điểm trúng tuyển của những ngành không có môn chính sẽ bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên nếu có.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2018
Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn của 36 ngành đào tạo dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
Điểm chuẩn của Đại học Sài Gòn từ 15-22. Nhiều ngành lấy điểm chuẩn trên 20 như Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Địa lý... Ngành Khoa học Môi trường có điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 19.75 | |
52140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 20.75 | |
52140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22.5 | |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22 | |
52140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | C03; D01 | 18.5 | |
52140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | C03; D01 | 17.5 | |
52140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A00 | 25.75 | Toán nhân đôi |
52140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A01 | 24.75 | Toán nhân đôi |
52140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | A01 | 24 | Toán nhân đôi |
52140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | A00 | 25 | Toán nhân đôi |
52140211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | A00 | 23 | Vật lý nhân đôi |
52140211B | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | A00 | 22.25 | Vật lý nhân đôi |
52140212A | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | A00 | 24.25 | Hoá nhân đôi |
52140212B | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | A00 | 23.25 | Hóa nhân đôi |
52140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | B00 | 22.5 | Sinh nhân đôi |
52140213B | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | B00 | 21.5 | Sinh nhân đôi |
52140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | C00 | 23.5 | Ngữ văn nhân đôi |
52140217B | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | C00 | 23 | Ngữ văn nhân đôi |
52140218A | Sư phạm Lịch Sử (đào tạo GV THPT) | C00 | 22 | Lịch Sử nhân đôi |
52140218B | Sư phạm Lịch Sử (đào tạo GV THCS) | C00 | 21 | Lịch Sử nhân đôi |
52140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | C00; C04 | 23 | Địa lý nhân đôi |
52140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C00 | 22.25 | Địa lý nhân đôi |
52140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C04 | 22.25 | Địa lý nhân đôi |
52140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 20.75 | |
52140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 16.5 | |
52140231A | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | D01 | 25 | Tiếng Anh nhân đôi |
52140231B | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | D01 | 23.75 | Tiếng Anh nhân đôi |
52210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.75 | |
52220113 | Việt Nam học | C00 | 23 | |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24 | Tiếng Anh nhân đôi |
52220212 | Quốc tế học | D01 | 21.5 | Tiếng Anh nhân đôi |
52310401 | Tâm lý học | D01 | 20.75 | |
52320202 | Khoa học thư viện | C04; D01 | 18 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.25 | Toán nhân đôi |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 22.25 | Toán nhân đôi |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 21 | Toán nhân đôi |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 20 | Toán nhân đôi |
52340301 | Kế toán | C01 | 21.75 | Toán nhân đôi |
52340301 | Kế toán | D01 | 20.75 | Toán nhân đôi |
52340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 22.25 | Ngữ văn nhân đôi |
52340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 21.25 | Ngữ văn nhân đôi |
52380101 | Luật | C03 | 23 | Ngữ văn nhân đôi |
52380101 | Luật | D01 | 22 | Ngữ văn nhân đôi |
52440301 | Khoa học môi trường | A00 | 18 | |
52440301 | Khoa học môi trường | B00 | 19 | |
52460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.5 | Toán nhân đôi |
52460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.5 | Toán nhân đôi |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 | Toán nhân đôi |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21.25 | |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 20.25 | |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 20 | |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 19 | |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 19 | |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20.75 | |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.75 | |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 | |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18.25 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | C01 | 16.5 |
51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | D01 | 16.5 |
51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | B03; D01 | 15.25 |
51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình | D01 | 17 |
51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình | C02 | 17 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều