Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023
Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm, cao nhất là 24,75 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Hai ngành cao nhất cùng có điểm chuẩn 24,75 là Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022
Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Marketing với mức điểm chuẩn là 27,5, tăng 1,5 điểm so với năm trước.
Các ngành hot cũng có mức điểm cao như: Quản trị kinh doanh (27 điểm), Logistics và quản lí chuỗi cung ứng (26,75 điểm), Luật (26 điểm), Kế toán, Quản trị khách sạn (25,25 điểm), Công nghệ thông tin (24,25 điểm).
Bên cạnh đó, nhiều ngành đào tạo truyền thống của nhà trường như: Quản lý Biển, Khí tượng thủy văn, Thủy văn học,... vẫn giữ nguyên mức điểm như năm ngoái, chỉ từ 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là 26 điểm (ngành Marketing).
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2020
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội lấy 15 điểm là điểm chuẩn cho đa số ngành đào tạo. Tại trụ sở chính Hà Nội, Quản trị kinh doanh và Marketing là hai ngành có điểm trúng tuyển 21, cao nhất cả trường, kế đó là Quản trị khách sạn 20,5. Đây là ba ngành có điểm chuẩn trên 20.
Tại phân hiệu Thanh Hóa, cả 7 ngành đều có điểm chuẩn 15. Mức 15-16 cũng là điểm sàn của trường năm nay.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2019
Theo đó, mức điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội dao động từ 14-15,50 điểm (tăng hơn so với năm 2018 khoảng 1 điểm).
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2018
Theo đó, tại trụ sở chính Hà Nội, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 đến 20 điểm. Tại phân hiệu Thanh Hoá, điểm trúng tuyển các ngành là 18 điểm.
Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 18.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
52440221 | Khí tượng học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52440224 | Thủy văn | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52440306 | Khoa học đất | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16 |
52850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3