Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2024
Điểm sàn Đại học Thuỷ lợi năm 2024
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
---|---|---|---|---|
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
18.00 |
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
18.00 |
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D09, D10 |
21.00 |
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
32 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
33 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
34 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
35 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
36 |
TLA302 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
37 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
21.00 |
38 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D07, D04 |
21.00 |
39 |
TLA201 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
40 |
TLA202 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
---|---|---|---|---|
1 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
K00 |
50 |
2 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
K00 |
50 |
3 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
K00 |
50 |
4 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
60 |
5 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
K00 |
60 |
6 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
K00 |
60 |
7 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
K00 |
60 |
8 |
TLA127 |
An ninh mạng |
K00 |
60 |
9 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
K00 |
50 |
10 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
K00 |
50 |
11 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
K00 |
50 |
12 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
50 |
13 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
K00 |
50 |
14 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
K00 |
50 |
15 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
K00 |
50 |
16 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
50 |
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2023
Trường Đại học Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Năm nay, các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Thương mại điện tử, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng... tiếp tục là những ngành "hot" của trường Đại học Thủy lợi khi có mức điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên.
Các ngành học như Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, An toàn mạng, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kế toán, Kinh tế số... có điểm chuẩn trên 24 điểm.
Ngoài ra, các ngành học ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung, Luật... đều có mức điểm chuẩn từ 23 điểm trở lên.
Đối với những thí sinh bằng điểm nhau, Trường Đại học Thủy lợi dùng hai tiêu chí phụ để xác định thí sinh trúng tuyển. Cụ thể, Trường ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Toán, tiếng Anh (đối với ngành ngôn ngữ Anh) cao hơn (tiêu chí phụ 1) và thứ tự nguyện vọng (tiêu chí phụ 2).
Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của Trường Đại học Thủy lợi theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy:
Điểm sàn Đại học Thuỷ lợi 2023
Mức điểm sàn vào các ngành của Trường Đại học Thủy lợi dao động từ 18 -22 điểm
Mức điểm sàn được Trường Đại học Thủy lợi thông báo dao động từ 18 – 22 điểm.
Các ngành liên quan đến công nghệ thông tin có mức điểm sàn cao nhất là 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2022
Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 26,6 điểm (tăng 1,35 điểm so với năm ngoái) kèm tiêu chí phụ 1 là điểm Toán >=8,2; thứ tự nguyện vọng <=2. Đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất toàn trường.
Theo sau là ngành Luật lấy 26,25 điểm, đây là năm đầu tiên Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh ngành này.
Năm 2022, nhiều ngành tại trường lấy từ 25 điểm trở lên như: Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế số, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa...
Một số ngành khác lấy điểm chuẩn 17 như Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (17,35 điểm); Kỹ thuật tài nguyên nước (17,35 điểm) thấp hơn khoảng 9 điểm so với ngành cao nhất của toàn trường.
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2021
Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn vào 31 ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội. Công nghệ thông tin tiếp tục lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái. Quản trị Kinh doanh lấy 24,9 điểm, nhiều ngành lấy từ 24 trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng...
Trong khi đó, nhiều ngành lấy điểm chuẩn 16, như Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng... Mức này thấp hơn 9 điểm so với ngành cao nhất, nhưng cũng đã tăng 1 so với điểm chuẩn thấp nhất của năm ngoái (15).
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2020
Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn 15-22,75 điểm, cao nhất là ba ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin.
Nhóm các ngành có điểm chuẩn trên 20 còn có Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán và Kinh tế. Ngưỡng trúng tuyển các ngành còn lại chủ yếu 15-18 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2019
ĐH Thủy lợi công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia 2019. Mức điểm chuẩn dao động từ 14 đến 19,5 điểm.
Cụ thể, nhóm ngành Công nghệ Thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất. Mức điểm thấp nhất vào trường là 14 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2018
Đại học Thủy lợi thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2018. Theo đó, mức điểm chuẩn không có nhiều sự thay đổi so với điểm dự kiến, dao động từ 14-16 điểm.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
TLA01 | Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công | 15.5 | |
TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) | 15.5 | |
TLA03 | Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) | 15.5 | |
TLA04 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15.5 | |
TLA05 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | |
TLA06 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | |
TLA07 | Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
TLA08 | Kỹ thuật môi trường | 15.5 | |
TLA09 | Kỹ thuật hóa học | 15.5 | |
TLA10 | Kinh tế | 16 | |
TLA11 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
TLA12 | Kế toán | 17 | |
TLA13 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | |
TLA14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều