Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hệ chính quy Khóa 15 của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 như sau:
Ghi chú: (*) Thang điểm 40.
Học viện Chính sách và Phát triển công bố điểm chuẩn học bạ năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm học tập THPT:
STT |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Điểm thi TN THPT |
Điểm học tập THPT |
|||
1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
25.50 |
26.50 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
24.40 |
- |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
24.85 |
27.21 |
4 |
Chương trình Tài chính |
7340201_CLC |
23.50 |
- |
5 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
23.50 |
- |
6 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
24.80 |
- |
7 |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
7310106_CLC |
23.50 |
- |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
24.39 |
- |
9 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
24.50 |
- |
10 |
Kế toán |
7340301 |
25.20 |
27.24 |
11 |
Kinh tế số |
7310109 |
24.90 |
27.17 |
12 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
32.30 |
34.50 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 dao động từ 24,2 - 30,8 điểm. Ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 30,8 điểm (tiếng Anh nhân hai).
Ngành có điểm chuẩn cao thứ 2 là ngành Luật Kinh tế, với 27 điểm.
Ngành Kinh tế và ngành Quản lý nhà nước có điểm chuẩn thấp nhất, 24,2 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
Cụ thể, ngành Luật kinh tế có điểm chuẩn cao nhất của trường là 26. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Quản lý Nhà nước với 24 điểm.
Danh sách điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
Cụ thể, ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất của trường là 22,75. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kinh tế Phát triển: 19 điểm.
Danh sách điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019
Cụ thể, ngành lấy điểm cao nhất của Học viện Chính sách và phát triển là ngành là Kinh tế Quốc tế với 20 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 17,14 điểm là ngành Quản lý Nhà nước và Luật Kinh tế.
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2018
Với phương thức xét tuyển kết hợp, điểm đầu vào các ngành đồng loạt là 19. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi THPT quốc gia dao động từ 17 đến 18.
Ngành kinh tế quốc tế có điểm xét tuyển cao nhất là 18, ngành tài chính ngân hàng lấy 17,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 19 |
52310106 | Kinh tế quốc tế | 19 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
52310205 | Quản lý nhà nước | 19 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều