Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2025

Học viện Tài chính Thông báo về việc ngưỡng đầu vào đại học chính quy năm 2025, như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Ngưỡng đầu vào

(Điểm xét tuyển Thang điểm 30)

1

7310104QT12.01

Kinh tế đầu tư

(Theo định hướng ACCA)

20

2

7340101QT03.01

Quản trị doanh nghiệp

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

3

7340115QT11.02

Digital Marketing

(Theo định hướng ICDL)

20

4

7340116QT09.01

Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

(Theo định hướng ACCA)

20

5

7340120QT15.01

Kinh doanh quốc tế

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

6

7340201QT01.01

Thuế và Quản trị thuế

(Theo định hướng ACCA)

20

7

7340201QT01.06

Hải quan và Logistics

(Theo định hướng FIATA)

20

8

7340201QT01.09

Phân tích tài chính

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

9

7340201QT01.11

Tài chính doanh nghiệp

(Theo định hướng ACCA)

20

10

7340201QT01.15

Ngân hàng

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

11

7340201QT01.19

Đầu tư tài chính

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

12

7340301QT02.01

Kế toán doanh nghiệp

(Theo định hướng ACCA)

20

13

7340301QT02.02

Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý

(Theo định hướng CMA)

20

14

7340301QT02.03

Kế toán công

(Theo định hướng ACCA)

20

15

7340302QT10.01

Kiểm toán

(Theo định hướng ICAEW CFAB)

20

16

7220201

Tiếng Anh tài chính kế toán

19

17

7310101

Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính

19

18

7310102

Kinh tế chính trị - tài chính

19

19

7310104

Kinh tế đầu tư

19

20

7310108

Toán tài chính

19

21

7340101

Quản trị doanh nghiệp;

Quản trị kinh doanh du lịch

19

22

7340115

Marketing

19

23

7340116

Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

19

24

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

(CN: Thuế;  Hải quan và Nghiệp vụ

ngoại thương;  Tài chính quốc tế)

19

25

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

(CN: Tài chính doanh nghiệp;

Phân tích tài chính)

19

26

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

(CN: Ngân hàng;  Đầu tư tài chính)

19

27

7340204

Tài chính bảo hiểm

19

28

7340301

Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công

19

29

7340302

Kiểm toán

19

30

7340403

Quản lý tài chính công

19

31

7340405

Tin học tài chính kế toán

19

32

7380101

Luật kinh doanh

19

Môn Toán >= 6

33

7460108

Khoa học dữ liệu trong tài chính

19

34

7480201

Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

19

35

7340201DDP

Chương trình LKĐT mỗi bên cấp một Bằng cử nhân DDP

(Dual Degree Programme)

20

36

7340201TOULON

Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính

(Chương trình liên kết đào tạo với

Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

19

Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).

37

7340301TOULON

Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán

(Chương trình liên kết đào tạo với

Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

19

Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Học viện Tài chính thông báo kết quả trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2024 như sau:

I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)

1

7340201C06

Hải quan và Logistics

(theo định hướng FIATA)

36,15

≥ 8,4

1

2

7340201C09

Phân tích tài chính

(theo định hướng ICAEW)

35,36

≥ 9,0

≤ 4

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

35,40

≥ 7,4

1

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

34,35

≥ 7,8

≤ 3

5

7340301C22

Kiểm toán

(theo định hướng ICAEW)

35,70

≥ 8,2

≤ 16

6

7340401C35

Digital Marketing

(theo định hướng ICDL)

35,31

≥ 7,4

≤ 3

II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

34,73

≥ 8,2

≤ 4

8

7310101

Kinh tế

26,13

≥ 8,6

≤ 3

9

7340101

Quản trị kinh doanh

26,22

≥ 8,2

≤ 6

10

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

26,38

≥ 8,0

≤ 2

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

26,85

≥ 7,6

≤ 6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

26,22

≥ 8,2

≤ 2

13

7340301

Kế toán

26,45

≥ 8,2

1

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26,03

≥ 8,6

≤ 4

II. Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT

TT

Mã ngành/ chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT

Thứ tự ưu tiên

Điểm trúng tuyển

I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

1

7340201C06

Hải quan và Logistics

(theo định hướng FIATA)

3

27,0

2

7340201C09

Phân tích tài chính

(theo định hướng ICAEW)

3

26,0

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

3

26,5

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

5

27,5

5

7340301C22

Kiểm toán

(theo định hướng ICAEW)

3

26,7

6

7340401C35

Digital Marketing

(theo định hướng ICDL)

3

26,8

II. Chương trình chuẩn

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

5

29,0

8

7310101

Kinh tế

3

26,0

9

7340101

Quản trị kinh doanh

4

29,2

10

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

3

26,0

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

3

27,6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

4

29,4

13

7340301

Kế toán

4

29,5

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

4

28,5

Điểm sàn Học viện Tài chính năm 2024

Theo đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện Tài chính, điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là từ 20 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 21 điểm trở lên đối với chương trình định hướng CCQT theo từng mã xét tuyển.

Mức điểm sàn này là tổng điểm 3 môn thi thuộc một trong các tổ hợp đăng ký xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023

PGS.TS Nguyễn Xuân Thạch - Trưởng Ban Quản lý đào tạo, Thường trực Hội đồng tuyển sinh Học viện Tài chính cho biết, nhà trường vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành/chương trình đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 dao động từ 25,45 - 34,32, giảm từ 0,65 - 1,9 điểm.

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, năm nay, chuyên ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 34,32 điểm (tiếng Anh hệ số 2), kế tiếp là ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn 34,28 điểm (tiếng Anh hệ số 2).

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Tài chính - Ngân hàng 3 là 25,45 (thang 30 điểm).

Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, năm 2022, điểm chuẩn cao nhất là 29,2 - ngành Phân tích tài chính. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 26 điểm - Hải quan & Logistics.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 dao động từ 26,1 - 36,22 điểm, tăng từ 1,4 - 3,52 điểm so với năm 2020.

Chuyên ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn cao nhất, 36,22 điểm (trong đó, điểm môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,4 điểm). Theo sau là khoa chuyên ngành Phân tích tài chính với điểm chuẩn là 35,63 điểm (môn Toán phải đạt từ 7,6 điểm trở lên).

Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường (26,1 điểm).

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các chuyên ngành của Học viện Tài chính năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020

Ngành có đầu vào cao nhất là Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn. Ngoài ngành này, các chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao gồm Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính) cũng tính điểm xét tuyển theo thang 40. Mức trúng tuyển của nhóm ngành này dao động từ 30,17 đến 32,7.

Các ngành còn lại tính theo thang 30, dao động từ 24,7 (ngành Kinh tế) đến 26,2 (ngành Kế toán). Điểm chuẩn và tiêu chí phụ với từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2019

Học viện Tài chính lấy điểm trúng tuyển từ 21,25 đến 23,55; ngành Ngôn ngữ Anh lấy 29,82 theo công thức riêng.

Dưới đây là điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả thi THPT quốc gia:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Học viện Tài chính cũng đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018

Cụ thể, ngành lấy điểm thấp nhất là Hệ thống Thông tin Quản lý. Ngành Tài chính Ngân hàng có mức trúng tuyển cao hơn một chút, 20 điểm cho tổ hợp A00, A01 và 20,2 điểm cho tổ hợp xét tuyển D01.

Điểm chuẩn cao nhất của Học viện Tài chính là 21,55 điểm, thuộc về ngành Kế toán tổ hợp D01. Ngành Ngôn ngữ Anh lấy 27,72 điểm, môn Tiếng Anh tính hệ số 2.

Điểm chuẩn và tiêu chí phụ từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.92 Điểm tiêu chí phụ môn tiếng Anh: 8.2. TTNV: 1-3
52310101 Kinh tế A01, D01 23 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-3
52340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-2
52340201 Tài chính ngân hàng A00, A01 22.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.2. TTNV: 1-4
52340201D Tài chính ngân hàng D01 22.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.8. TTNV: 1-5
52340301 Kế toán A00, A01 25 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-3
52340301D Kế toán D01 24.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1
52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 22.25 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7. TTNV: 1-4
52340405D Hệ thống thông tin quản lý D01 29.92 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-6

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học