Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Học viện Tài chính thông báo kết quả trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2024 như sau:
I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT |
Mã ngành/chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|||||
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
36,15 |
≥ 8,4 |
1 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
35,36 |
≥ 9,0 |
≤ 4 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
35,40 |
≥ 7,4 |
1 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
34,35 |
≥ 7,8 |
≤ 3 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
35,70 |
≥ 8,2 |
≤ 16 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
35,31 |
≥ 7,4 |
≤ 3 |
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh) |
|||||
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34,73 |
≥ 8,2 |
≤ 4 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
26,13 |
≥ 8,6 |
≤ 3 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 6 |
10 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
26,38 |
≥ 8,0 |
≤ 2 |
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
26,85 |
≥ 7,6 |
≤ 6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 2 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
26,45 |
≥ 8,2 |
1 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,03 |
≥ 8,6 |
≤ 4 |
II. Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT |
|
Thứ tự ưu tiên |
Điểm trúng tuyển |
|||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế |
||||
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
3 |
27,0 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,0 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
3 |
26,5 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
5 |
27,5 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,7 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
3 |
26,8 |
II. Chương trình chuẩn |
||||
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
29,0 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
3 |
26,0 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
29,2 |
10 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
3 |
26,0 |
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
3 |
27,6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
4 |
29,4 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 |
29,5 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
4 |
28,5 |
Điểm sàn Học viện Tài chính năm 2024
Theo đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện Tài chính, điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là từ 20 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 21 điểm trở lên đối với chương trình định hướng CCQT theo từng mã xét tuyển.
Mức điểm sàn này là tổng điểm 3 môn thi thuộc một trong các tổ hợp đăng ký xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023
PGS.TS Nguyễn Xuân Thạch - Trưởng Ban Quản lý đào tạo, Thường trực Hội đồng tuyển sinh Học viện Tài chính cho biết, nhà trường vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành/chương trình đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022
Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 dao động từ 25,45 - 34,32, giảm từ 0,65 - 1,9 điểm.
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, năm nay, chuyên ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 34,32 điểm (tiếng Anh hệ số 2), kế tiếp là ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn 34,28 điểm (tiếng Anh hệ số 2).
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Tài chính - Ngân hàng 3 là 25,45 (thang 30 điểm).
Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, năm 2022, điểm chuẩn cao nhất là 29,2 - ngành Phân tích tài chính. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 26 điểm - Hải quan & Logistics.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 dao động từ 26,1 - 36,22 điểm, tăng từ 1,4 - 3,52 điểm so với năm 2020.
Chuyên ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn cao nhất, 36,22 điểm (trong đó, điểm môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,4 điểm). Theo sau là khoa chuyên ngành Phân tích tài chính với điểm chuẩn là 35,63 điểm (môn Toán phải đạt từ 7,6 điểm trở lên).
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường (26,1 điểm).
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các chuyên ngành của Học viện Tài chính năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020
Ngành có đầu vào cao nhất là Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn. Ngoài ngành này, các chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao gồm Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính) cũng tính điểm xét tuyển theo thang 40. Mức trúng tuyển của nhóm ngành này dao động từ 30,17 đến 32,7.
Các ngành còn lại tính theo thang 30, dao động từ 24,7 (ngành Kinh tế) đến 26,2 (ngành Kế toán). Điểm chuẩn và tiêu chí phụ với từng ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2019
Học viện Tài chính lấy điểm trúng tuyển từ 21,25 đến 23,55; ngành Ngôn ngữ Anh lấy 29,82 theo công thức riêng.
Dưới đây là điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả thi THPT quốc gia:
Học viện Tài chính cũng đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018
Cụ thể, ngành lấy điểm thấp nhất là Hệ thống Thông tin Quản lý. Ngành Tài chính Ngân hàng có mức trúng tuyển cao hơn một chút, 20 điểm cho tổ hợp A00, A01 và 20,2 điểm cho tổ hợp xét tuyển D01.
Điểm chuẩn cao nhất của Học viện Tài chính là 21,55 điểm, thuộc về ngành Kế toán tổ hợp D01. Ngành Ngôn ngữ Anh lấy 27,72 điểm, môn Tiếng Anh tính hệ số 2.
Điểm chuẩn và tiêu chí phụ từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.92 | Điểm tiêu chí phụ môn tiếng Anh: 8.2. TTNV: 1-3 |
52310101 | Kinh tế | A01, D01 | 23 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-3 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-2 |
52340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.2. TTNV: 1-4 |
52340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.8. TTNV: 1-5 |
52340301 | Kế toán | A00, A01 | 25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-3 |
52340301D | Kế toán | D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 22.25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7. TTNV: 1-4 |
52340405D | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 29.92 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-6 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều