Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kế hoạch xác nhận nhập học, nhập học như sau:
TT | Tên ngành, chương trình | Mã ngành, chương trình | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25.75 | TTNV= 1 |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 25.46 | TTNV<=2 |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 26.08 | TTNV<=3 |
4. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.40 | TTNV<=5 |
5. | An toàn thông tin | 7480202 | 25.85 | TTNV<=2 |
6. | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | 26.31 | TTNV=1 |
7. | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 7480102 | 25.59 | TTNV<=11 |
8. | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 7480201_VNH | 24.25 | TTNV=1 |
9. | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 7480201 _UDU | 24.87 | TTNV<=4 |
10. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25.75 | TTNV<=2 |
11. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 25.94 | TTNV<=6 |
12. | Báo chí | 7320101 | 25.29 | TTNV=1 |
13. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.17 | TTNV<=13 |
14. | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.09 | TTNV<=2 |
15. | Marketing | 7340115 | 25.85 | TTNV<=3 |
16. | Kế toán | 7340301 | 25.29 | TTNV<=16 |
17. | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 25.61 | TTNV<=10 |
18. | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 7340115_QHC | 25.15 | TTNV<=4 |
19. | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 7329001_GAM | 24.97 | TTNV<=2 |
20. | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201 _CLC | 25.43 | TTNV=1 |
21. | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 7340301 _CLC | 22.50 | TTNV=1 |
22. | Marketing chất lượng cao | 7340115 _CLC | 24.25 | TTNV=1 |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
Điểm sàn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Theo đó, cơ sở đào tạo phía Bắc tuyển thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 22 điểm trở lên, áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01.
Ở cơ sở phía Nam, Học viện tuyển thí sinh có điểm từ 18 trở lên, áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Năm ngoái, điểm chuẩn vào Học viện từ 18 - 26,59 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất với 26,59 điểm; xếp sau đó là ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) với 26,55 điểm.
Tại cơ sở phía Bắc, điểm chuẩn đa số các ngành khoảng 25 - 26. Ngành Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng lấy thấp nhất là 23,76 điểm. Trong khi đó, tại cơ sở phía Nam, một số ngành có điểm chuẩn từ 18.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023
Ngày 23.8, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và kế hoạch xác nhận nhập học, nhập học.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) |
|||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
25.68 |
TTNV = 1 |
|
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
25.01 |
TTNV = 1 |
|
3. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
25.40 |
TTNV <= 3 |
|
4. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
26.59 |
TTNV = 1 |
|
5. |
An toàn thông tin |
7480202 |
26.04 |
TTNV <= 3 |
|
6. |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
7480101 |
26.55 |
TTNV <= 4 |
|
7. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) |
7480102 |
24.88 |
TTNV <= 3 |
|
8. |
Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) |
7480201 _UDU |
23.76 |
TTNV <= 4 |
|
9. |
Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201 _CLC |
25.38 |
TTNV <= 2 |
|
10. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
25.89 |
TTNV = 1 |
|
11. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
26.33 |
TTNV = 1 |
|
12. |
Báo chí |
7320101 |
25.36 |
TTNV <= 4 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
25.15 |
TTNV <= 6 |
|
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
26.20 |
TTNV <= 2 |
|
15 |
Marketing |
7340115 |
25.80 |
TTNV <= 6 |
|
16 |
Kế toán |
7340301 |
25.05 |
TTNV <= 3 |
|
17 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
25.35 |
TTNV = 1 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
|||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
21.90 |
TTNV <= 9 |
|
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
18.15 |
TTNV <= 3 |
|
3. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18.00 |
TTNV = 1 |
|
4. |
Công nghệ Inernet vạn vật |
7520208 |
21.70 |
TTNV = 1 |
|
5. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25.10 |
TTNV <= 10 |
|
6. |
An toàn thông tin |
7480202 |
24.44 |
TTNV <= 17 |
|
7. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
24.05 |
TTNV = 1 |
|
8. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
22.80 |
TTNV <= 16 |
|
9. |
Marketing |
7340115 |
24.10 |
TTNV <= 7 |
|
10. |
Kế toán |
7340301 |
20.00 |
TTNV = 1 |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 24,40 - 27,25 điểm (đối với cơ sở đào tạo phía Bắc).
Ngành có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện năm 2022 là ngành Công nghệ thông tin: 27,25 điểm (cơ sở phía Bắc).
Tại cơ sở phía Bắc, ngành Báo chí có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,40 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021
Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn vào trường cao nhất là 26,9; xếp sau đó là ngành An toàn Thông tin và Truyền thông đa phương tiện với 26,55 điểm; Thương mại điện tử với 26,5 điểm; Công nghệ đa phương tiện với 26,35 điểm;...
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020
Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn vào trường cao nhất là 26,65; xếp sau đó là ngành An toàn Thông tin với 26,25 điểm; Công nghệ đa phương tiện với 25,75 điểm; Thương mại điện tử với 25,7; Truyền thông Đa phương tiện với 25,6 điểm,...
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2019
Cụ thể, hai ngành có số điểm cao nhất là ngành Công nghệ thông tin và An toàn thông tin với số điểm lần lượt là 24,1 điểm và 23,35 điểm. Trong khi đó, mức điểm thấp nhất vào trường là 17 điểm thuộc vào các ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ KT Điện, điện tử.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2018
Mức điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 vào đại học chính quy của trường năm 2018 dao động từ 19,05 đến 22 điểm đối với thí sinh đăng ký học tại cơ sở đào tạo Hà Nội.
Trong đó, tại cơ sở đào tạo Hà Nội, năm 2018 CNTT có mức điểm trúng tuyển cao nhất – 22 điểm và mức điểm trúng tuyển thấp nhất 19,05 là điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử. Ngành mới Thương mại điện tử của Học viện có điểm chuẩn trúng tuyển là 20,05 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52320104 | Truyền thông đa phương tiện | 23.75 | TTNV ≤ 8 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 21.5 | TTNV ≤ 3 |
52340115 | Marketing | 22.5 | TTNV ≤ 4 |
52340301 | Kế toán | 21.5 | TTNV = 1 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 25 | TTNV = 1 |
52480203 | Công nghệ đa phương tiện | 23.25 | TTNV = 1 |
52480299 | An toàn thông tin | 24 | TTNV ≤ 4 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.75 | TTNV ≤ 2 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 22.5 | TTNV ≤ 3 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều