Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2025
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2024
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2023
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2022
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2019
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2018
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2017
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 1 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 (điểm sàn), mức điểm theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên:
I. NGÀNH CHỈ HUY THAM MƯU
Xét tuyển ngành Chỉ huy tham mưu đối với những thí sinh đã đủ điều kiện sơ tuyển trong nhóm 1 trường Quân đội gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Chính trị, Lục quân 1, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh (theo đúng vùng miền và đối tượng xét tuyển).
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo các tổ hợp |
Ghi chú |
||
A00 |
A01 |
C01 |
||
7860201 |
19.50 |
19.50 |
19.50 |
- Tổ hợp gốc: A00 - Thực hiện một điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển. |
* Ghi chú:
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 của các tổ hợp xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đã bao gồm cả điểm khuyến khích, điểm ưu tiên.
2. Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG Thanh phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển.
- Bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển, chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên.
Độ lệch điểm quy đổi:
C00 |
C01 |
0 |
+0,76 |
3. Phương án quy đổi điểm từ điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh (file đính kèm).
II. NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
Ngành Quân sự cơ sở không xét tuyển đối với những thí sinh sơ tuyển ở các trường quân đội khác và những thí sinh không qua sơ tuyển.
- Đại học: 15,0 điểm.
- Cao đẳng: 10,0 điểm.
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 của tổ hợp xét tuyển C00 và đã bao gồm cả điểm khuyến khích, điểm ưu tiên. Trường hợp thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển.
2. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở, nếu không đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, được đăng ký xét tuyển vào đào tạo trình độ cao đẳng ngành Quân sự cơ sở.
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2024
Căn cứ Quyết định số 2210 ngày 17 tháng 8 năm 2024 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng về điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông vào các trường Quân đội năm 2024.
Hội đồng tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 1 thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển năm 2024 như sau:
I. NGÀNH CHỈ HUY THAM MƯU
Phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Ghi chú |
Xét tuyển HSG bậc THPT |
19.70 |
10 |
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
15.25 |
67 |
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
26.907 |
63 |
|
Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24.45 |
546 |
Tiêu chí phụ môn Toán ≥ 8.80 |
Tổng |
|
686 |
|
II. NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
1. Đại học chính quy
Quân khu |
Chỉ tiêu |
ĐK xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Ghi chú |
Quân khu 1 |
20 |
22 |
16.00 |
19 |
|
Quân khu 2 |
80 |
61 |
15.00 |
57 |
|
Quân khu 3 |
05 |
03 |
16.50 |
02 |
|
Quân khu 4 |
15 |
14 |
17.00 |
14 |
|
Tổng |
120 |
100 |
|
92 |
|
2. Cao đẳng chính quy
Quân khu |
Chỉ tiêu |
ĐK xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Ghi chú |
Quân khu 1 |
10 |
06 |
13.50 |
06 |
|
Quân khu 2 |
05 |
03 |
13.00 |
03 |
|
Quân khu 3 |
20 |
15 |
17.50 |
15 |
|
BTLTĐ HN |
07 |
16 |
18.50 |
07 |
|
Tổng |
42 |
40 |
|
31 |
|
Điểm chuẩn ĐGNL, xét học bạ Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2024 như sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số lượng TS trúng tuyển |
1 |
Xét tuyển kết quả ĐGNL |
137 |
15.25 |
75 |
2 |
Xét tuyển kết quả học bạ THPT |
68 |
26.907 |
68 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2023
Năm 2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Sĩ quan Lục quân 1 là 494 chỉ tiêu đào tạo đại học quân sự (ký hiệu trường LAH).
Điểm chuẩn đã được Trường Sĩ quan Lục quân 1 công bố chính thức ngày 23.8. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2022
Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn công bố điểm chuẩn năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2021
Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn công bố điểm chuẩn năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2020
Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn công bố điểm chuẩn năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2019
Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn công bố điểm chuẩn năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2018
Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn công bố điểm chuẩn năm 2018 như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều