Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)

- Mã trường: DTC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 0208.3846254; Fax: 0208.3846237

- Email: contact@ictu.edu.vn

- Website: https://ictu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ictu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển theo PTXT theo Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT (dự kiến)

Toán + môn 1 + môn 2

(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)

3.1. Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT  (học bạ THPT)

- Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tại http://dkxt.ictu.edu.vn/ với điều kiện điểm Toán + môn 1 + môn 2 đạt từ 18 điểm trở lên.

3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

3.3. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU

- Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh

- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

3.4. Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT

- Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1:

- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2:

- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3:

- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

- Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết xem tại đây)

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành \Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.

- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ xét tuyển thẳng:

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).

+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: từ 05/3/2024 đến 06/7/2024

+ Đợt 1: 20/5/2024

+ Đợt 2: 10/6/2024

+ Đợt 3: 08/7/2024

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2024.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

10.1. Chương trình đại trà

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

10.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 0981336628 - 0981336629

- Email: tuyensinh@ictu.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.ictu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2 năm gần nhất:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

16,50

18,00

20,60

2

Quản trị văn phòng

16,00

19,00

22,00

3

Thương mại điện tử

17,00

18,50

21,70

4

Công nghệ thông tin

16,00

18,50

20,90

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16,50

20,50

20,70

6

Khoa học máy tính

16,50

18,50

22,10

7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

20,50

22,80

8

Kỹ thuật phần mềm

16,00

19,50

20,80

9

Hệ thống thông tin

16,50

21,50

21,70

10

An toàn thông tin

18,00

20,00

19,30

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

19,60

12

Công nghệ kỹ thuật máy tính

16,50

19,00

21,40

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17,00

20,00

21,30

14

Truyền thông đa phương tiện

16,00

18,50

21,70

15

Công nghệ truyền thông

17,00

18,50

19,70

16

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

20,10

17

Marketing số

16,00

18,50

21,50

18

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

19,50

20,50

21,10

19

Công nghệ ô tô

 

 

19,90

20

Quản trị kinh doanh số

 

 

20,90

21

Công nghệ thông tin quốc tế

16,50

19,50

18,70

22

Vi mạch bán dẫn

 

 

21,70

23

Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

 

 

21,40

24

Tự động hóa

 

 

18,40

IV. Chương trình đào tạo

1. Chương trình đại trà

STT

MÃ NGÀNH

TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1

7480201

Công nghệ thông tin

2

7480202

An toàn thông tin

3

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

4

7480104

Hệ thống thông tin

5

7480101

Khoa học máy tính (AI & Big Data)

6

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7

7480108

Kỹ thuật máy tính

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SỐ

8

7510301

Kỹ thuật điện, điện tử

9

7520119

Cơ điện tử

10

7510303

Tự động hóa

11

7510302

Điện tử - viễn thông

12

7510212

Công nghệ ô tô

13

7510302_V

Vi mạch bán dẫn

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT - TRUYỀN THÔNG BÁO CHÍ

14

7320106

Công nghệ truyền thông

15

7210403

Thiết kế đồ họa

16

7210403

Truyền thông đa phương tiện

NHÓM NGÀNH KINH TẾ - QUẢN TRỊ SỐ

17

7310109

Quản trị kinh doanh số

18

7340122

Thương mại điện tử

19

7340122_TD

Marketing số

20

7340406

Quản trị văn phòng

21

7340405

Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1

7480201_CLC

Công nghệ thông tin chất lượng cao

2

7480103_KNU

Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế

3

7480201_QT

Công nghệ thông tin quốc tế

V. Một số hình ảnh

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học