Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
A. Giới thiệu Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập A
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
1. Đối tượng tuyển sinh
1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 5 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính
- Phương thức 5: Sử dụng phương thức khác
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể và thông báo sau.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính:
+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính đạt từ 270/450 điểm trở lên (tương ứng 18,0 điểm trở lên theo thang điểm 30) trong đó điểm tiếng Anh đạ từ 90/150 trở lên (tương ứng 6,0 điểm theo thang điểm 10)
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Học phí
- Học phí: Theo quy định của nhà nước.
- Lộ trình tăng học phí hàng năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024
- Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 28/8/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Sư phạm Tiếng Anh |
72140231 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
72140234 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao - Ngôn ngữ Anh - Song ngữ Anh - Hàn - Tiếng Anh du lịch |
72220201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành: - Song ngữ Pháp - Anh - Tiếng Pháp du lịch |
72220203 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D03, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D03, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D03, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Song ngữ Trung - Anh - Song ngữ Trung - Hàn - Tiếng Trung Quốc du lịch |
72220204 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên: http://sfl.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2023
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
22 |
25,53 |
23,70 |
25,50 |
25,9 |
27,55 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20,50 |
23 |
20 |
21,50 |
24 |
26,55 |
24,40 |
26,80 |
25,15 |
26,65 |
Ngôn ngữ Anh |
18,50 |
19 |
18,50 |
19,50 |
22 |
23,63 |
21,00 |
25,50 |
00 |
24,50 |
Ngôn ngữ Nga |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
19 |
20 |
22 |
24 |
25,33 |
22,30 |
26,70 |
24,00 |
25,85 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.
D. Cơ sở vật chất Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
1. Giới thiệu về khu giảng đường
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên được quy hoạch xây dựng trên diện tích đất 20,4458 ha, đóng trên địa bàn Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Trung tâm kinh tế - văn hóa - xã hội của tỉnh Thái Nguyên và các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. Từ khi thành lập Khoa Ngoại ngữ cho đến nay, cơ sở vật chất của Khoa được đầu tư đã đáp ứng tốt các điều kiện phục vụ công tác đào tạo và công tác chuyên môn của Khoa.
- Phòng học: Khoa hiện có 25 phòng học thường với sức chứa 35 – 70 chỗ ngồi và 01 hội trường lớn với diện tích 7520m2 đáp ứng tốt các điều kiện cho sinh viên của Khoa học tập 2 ca/ 1 ngày, đặc biệt là đáp ứng tốt cho việc giảng dạy và học tập theo hệ thống tín chỉ. Phòng được trang bị quạt điện, ánh sáng đảm bảo, các phòng đều được trang bị máy chiếu treo cố định, loa trợ giảng cho giảng viên tại các phòng học lớn, loa phục vụ nghe các môn học chuyên ngành.
- Hệ thống phòng máy Khoa Ngoại ngữ đa dạng, hiện đại
- Phòng học đa chức năng, phòng LAB: Hiện tại, Khoa được Nhà nước đầu tư trang bị 05 phòng đa chức năng và 02 phòng LAB. Với số lượng 07 phòng máy hiện đại bao gồm máy tính chủ, máy tính học viên, máy chiếu, tivi 3D, tai nghe, loa trợ giảng, phần mềm giảng dạy, mạng internet, wifi, máy điều hòa không khí đáp ứng tốt các điều kiện học tập thực hành, nghiên cứu khoa học cho cán bộ giảng viên và sinh viên.
2. Giới thiệu giảng đường và phòng học đa phương tiện
- Phòng học: Khoa hiện có 34 phòng học thường với sức chứa 50 – 100 chỗ ngồi và 01 hội trường lớn với tổng diện tích 8370m2 đáp ứng tốt các điều kiện cho sinh viên của Trường học tập 2 ca/ 1 ngày, đặc biệt là đáp ứng tốt cho việc giảng dạy và học tập theo hệ thống tín chỉ. Phòng được trang bị quạt điện, ánh sáng đảm bảo, các phòng đều được trang bị máy chiếu treo cố định, loa trợ giảng cho giảng viên tại các phòng học lớn, loa phục vụ nghe các môn học chuyên ngành.
- Hiện tại, Trường được Nhà nước đầu tư trang bị 05 phòng đa chức năng và 02 phòng LAB. Với số lượng 07 phòng máy hiện đại bao gồm máy tính chủ, máy tính học viên, máy chiếu, tivi 3D, tai nghe, loa trợ giảng, phần mềm giảng dạy, mạng internet, wifi, máy điều hòa không khí đáp ứng tốt các điều kiện học tập thực hành, nghiên cứu khoa học cho cán bộ giảng viên và sinh viên.
3. Giới thiệu khu ký túc xá
- Ký túc xá Trường Ngoại ngữ-Đại học Thái Nguyên gồm 2 dãy nhà 5 tầng K11, K12 nằm trong khuôn viên Khu nội trú Đại học Thái Nguyên, với công trình khép kín, điện nước đầy đủ, an ninh trật tự đảm bảo, môi trường sống xanh, sạch, đẹp phục vụ sinh viên và lưu học sinh học tập tại Trường.
- Tổng số phòng ở là 78 phòng với hơn 600 chỗ ở, được sắp xếp từ 6-8SV/phòng. Sinh viên được vào ở ký túc xá phải tuân theo những quy định chung của ký túc xá, và của Nhà trường.
- Khu KTX Trường Ngoại ngữ gồm 2 dãy nhà 5 tầng với công trình vệ sinh khép kín, điện nước đầy đủ
- Khu KTX Trường Ngoại ngữ được đánh giá cao về môi trường, cảnh quan xanh-sạch-đẹp
- Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, sinh viên tham gia Đội thanh niên tự quản được xét miễn giảm lệ phí KTX
- Nhà dịch vụ sinh viên nằm trong khuôn viên Khu nội trú ĐHTN phục vụ ăn uống, đặt tiệc, liên hoan. Các dịch vụ về văn phòng phẩm, tạp hóa, giải khát với giá cả phải chăng và đáp ứng mọi nhu cầu của sinh viên.
- Phòng tập thể hình, thể dục thẩm mỹ, dịch vụ Internet tốc độ cao
- Sinh viên ở trong KTX được miễn phí sử dụng mạng Internet không dây
- Các phòng sinh hoạt tập thể, phòng sinh hoạt chung
- Hàng năm ký túc xá tổ chức các phong trào xây dựng phòng ở kiểu mẫu; giữ gìn vệ sinh nơi ở; thực hiện cửa không bụi, cầu thang, hành lang không màng nhện; nơi ở và nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ văn minh; tổ chức Hội thi cắm hoa chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3; ra quân ngày chủ nhật xanh, ngày thứ bảy tình nguyện...
- Với cách thức tổ chức hợp lý, Ký túc xá Trường Ngoại ngữ-ĐHTN thực sự là mái nhà chung ấm áp của sinh viên Trường Ngoại ngữ trong suốt quá trình học tập.
Liên hệ: Tổ CT HSSV – Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Điện thoại: 0280.3648 490 - 02806.557.177
E. Một số hình ảnh về Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều