Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
A. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
- Mã trường: DTE
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 - 0280.3647.714
- Email: tuyensinhdhkt@gmail.com; tuyensinh@tueba.edu.vn
- Website: http://tueba.edu.vnz
- Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
- Hotline: 0912.478.555 - 0968.070.926 - 0989.640.432
B. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024;
- Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông (Xét học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Xét tuyển theo phương thức thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển thẳng: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ .0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
- Xét tuyển theo phương thức thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU): Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi đánh giá đạt từ 225 điểm trở lên
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm:
- Xét tuyển sớm: Từ ngày 05/6/2024 đến trước ngày 6/7/2024
- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 18/7/2024 đến ngày 30/7/2024
- Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 28/8/2024
5.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.2.1. Tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm:
a) Phương thức xét tuyển sớm:
- Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2024của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo phương thức thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)
b) Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 05/6/2024 đến trước ngày 6/7/2024
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 10/7/2024
c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm:
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.tueba.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
* Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7/2024 đến ngày 30/7/2024
5.2.2. Đối với đăng ký và xét tuyển đợt 1:
a) Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Tổ chức đăng ký và xét tuyển: Từ ngày 18/7/2024 đến ngày 30/7/2024
c) Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Chậm nhất 17h00 ngày 19/8/2024 trên website:http://tuyensinh.tueba.edu.vn.
5.2.3. Đối với đợt bổ sung:
- Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 28/8/2024
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường cấp 50 suất học bổng (tương đương học phí học kỳ 1: 5.000.000đ) cho các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh học tại các trường THPT xét tuyển đợt 1 có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi. Ưu tiên các thí sinh xác nhận nhập học sớm trên hệ thống.
7. Học phí
- Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tạm thu là: 1.200.000 đồng/tháng (tương đương 375.000 đồng/tín chỉ). Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng không vượt quá mức học phí do Chính phủ quy định
- Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh đối với sinh viên Việt Nam:
+ Thời gian đào tạo là 4,5 năm (gồm 1 năm đào tạo tiếng Anh dự bị)
+ Học phí trong thời gian học dự bị tiếng Anh (2 học kỳ0: 15.000.000 đồng/sinh viên/năm (7.500.000 đồng/sinh viên/học kỳ)
- Đối với các học phần Giáo dục thể chất và các học phần thuộc lĩnh vực Lý luận chính trị giảng dạy (do Bộ môn Lý luận chính trị giảng dạy): Mức thu học phí tạm thu bằng mức học phí hệ đại học chính quy dài hạn tại thời điểm tổ chức giảng dạy.
- Đối với các học phần thuộc khóa học chuyên môn: Học phí năm học 2024-2025 tạm thu là 750.000 đồng/tín chỉ
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)
- Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan
- Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)
- Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
- Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Tổ chức xét tuyển sớm lần 1: Thời gian dự kiến ngày 20/6/2024
- Tổ chức xét tuyển sớm lần 2: Thời gian dự kiến 8/7/2024
- Xét tuyển đợt 1: Theo Quyết định số 11/39/QĐ-BGDĐT ngày 15/4/2024 của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển Đợt bổ sung: Từ ngày 28/82024/
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
A. Chỉ tiêu các CTĐT bằng tiếng Việt | |||
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
250 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D14, D01 |
50 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
220 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
600 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
500 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
70 |
B.Chỉ tiêu các CTĐT bằng tiếng Anh | |||
Ngành Quản trị kinh doanh/ CTĐT Quản trị kinh doanh |
7340101-TA |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Ngành Marketing/ CTĐTQuản trị Marketing |
7340115-TA |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng/ CTĐT Tài chính |
7340201-TA |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành/CTĐT Quản trị dịch vụ và khách sạn |
7810103-TA |
A00, C00, C04, D01 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên: http://tueba.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 - 0280.3647.714
- Email: tuyensinhdhkt@gmail.com
- Website: http://tueba.edu.vn
- Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
- Hotline: 0912.478.555 - 0968.070.926 - 0989.640.432
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
|
Kế toán |
14 |
14,5 |
16 |
16,0 |
18,0 |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
Tài chính – Ngân hàng |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
Luật Kinh tế |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
Kinh tế |
13,5 |
16 |
16 |
16,0 |
17,5 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
Kinh tế Đầu tư |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
Kinh tế Phát triển |
13,5 |
15,5 |
16 |
16,0 |
16,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
Quản lý công |
14 |
17,5 |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
Marketing |
- |
15 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
13,5 |
15 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
Kinh doanh quốc tế |
15,5 |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
|
Kế toán tổng hợp chất lượng cao |
15 |
18,5 |
18,0 |
19,5 |
- |
- |
- |
|
Tài chính chất lượng cao |
16 |
20 |
18,0 |
21,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
16 |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
|
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
19 |
18 |
18,0 |
19,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
|
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên là một đơn vị trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên có tổng diện tích đất quy hoạch là 21,47 ha. Trong đó, diện tích đất làm việc là 5,220m2, vườn hoa cây cảnh là 9,200m2. Nhà trường có 2 khu giảng đường chính với diện tích 13.758m2. Các phòng học trong khu giảng đường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập của giảng viên, học sinh. Ngoài ta, trường còn có sân vận động, thể dục thể thao và khu ký túc xá hơn 180 phòng được xây dựng khép kín cho sinh viên.
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
A. Chỉ tiêu các CTĐT bằng tiếng Việt | |||
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
250 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D14, D01 |
50 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
220 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
600 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
500 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
70 |
B.Chỉ tiêu các CTĐT bằng tiếng Anh | |||
Ngành Quản trị kinh doanh/ CTĐT Quản trị kinh doanh |
7340101-TA |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Ngành Marketing/ CTĐTQuản trị Marketing |
7340115-TA |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng/ CTĐT Tài chính |
7340201-TA |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành/CTĐT Quản trị dịch vụ và khách sạn |
7810103-TA |
A00, C00, C04, D01 |
30 |
E. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều