Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2024 như sau:
Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
3 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
18,50 |
|
4.2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
4.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
|
5.1 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
18,50 |
|
5.2 |
Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
20,00 |
|
6.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
18,00 |
|
6.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
20,00 |
|
7.1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
18,00 |
|
7.2 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
18,00 |
|
9.1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
|
9.2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
17,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
|
11 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
|
12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
19,00 |
|
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là ngành Kế toán tổng hợp chất lượng cao, Quản trị kinh doanh chất lượng cao, Tài chính chất lượng cao, Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là ngành Tài chính chất lượng cao với 20 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là ngành Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao với 19 điểm.
Bảng điểm chi tiết ở dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 15 điểm.
Bảng điểm chi tiết ở dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2018 là 13 điểm.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên là 1500 chỉ tiêu với 10 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ lớp 12 |
---|---|---|---|---|
52310101 | Kinh tế | A01; B03; D01; D07 | 15.5 | 18.0 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 18.0 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; D07 | 15.5 | 18.0 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 18.0 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 15.5 | 18.0 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều