Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm trúng tuyển Đại học CSND theo phương thức 3 tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 như sau:
TT |
Vùng |
Giới tính |
Bài thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Vùng 4 |
Nam |
CA1 |
20.15 |
Tiêu chí phụ[1] |
2 |
CA2 |
20.39 |
|
||
3 |
Nữ |
CA1 |
23.19 |
|
|
4 |
CA2 |
22.76 |
|
||
5 |
Vùng 5 |
Nam |
CA1 |
20.33 |
|
6 |
CA2 |
19.90 |
|
||
7 |
Nữ |
CA1 |
22.54 |
|
|
8 |
CA2 |
23.48 |
|
||
9 |
Vùng 6 |
Nam |
CA1 |
19.63 |
Tiêu chí phụ[2] |
10 |
CA2 |
19.34 |
|
||
11 |
Nữ |
CA1 |
22.03 |
|
|
12 |
CA2 |
21.91 |
|
||
13 |
Vùng 7 |
Nam |
CA1 |
20.71 |
|
14 |
CA2 |
21.09 |
|
||
15 |
Nữ |
CA1 |
22.92 |
|
|
16 |
CA2 |
22.92 |
Tiêu chí phụ[3] |
||
17 |
Vùng 8
|
Nam |
CA1 |
18.34 |
|
18 |
CA2 |
19.80 |
|
||
19 |
Nữ |
CA1 |
|
|
|
20 |
CA2 |
16.87 |
|
[1] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 20.15: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 53.50.
[2] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 52.00.
[3] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2023
Thực hiện Quyết định số 831/QĐ-BCA ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh (tuyển mới) cho các học viện, trường Công an nhân dân năm 2023; Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân; Hướng dẫn 05/HD-BCA ngày 24/3/2023 của Bộ Công an về hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2023; Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Công văn số 2438/X02-P2 ngày 13/7/2023 của Cục Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh chính quy tuyển mới đối với đại học CAND, trung cấp CAND và tuyển sinh văn hóa trung học phổ thông năm 2023; Căn cứ Công văn số 2965/X02-P2 ngày 18/8/2022 của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của T05 năm 2023;
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm trúng tuyển Đại học CSND theo phương thức 3, tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:
TT |
Vùng |
Giới tính |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
Vùng 4 |
Nam |
19.61 |
|
2 |
Nữ |
22.80 |
|
|
3 |
Vùng 5 |
Nam |
20.45 |
|
4 |
Nữ |
23.07 |
|
|
5 |
Vùng 6 |
Nam |
17.95 |
|
6 |
Nữ |
22.08 |
|
|
7 |
Vùng 7 |
Nam |
19.40 |
19.15(*) |
8 |
Nữ |
22.84 |
|
|
9 |
Vùng 8 |
Nam |
19.71 |
|
10 |
Nữ |
15.94 |
|
* Thí sinh có điểm xét tuyển: 19.40, áp dụng thêm tiêu chí phụ tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.15 điểm.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
*Lưu ý:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+ĐC
* Trong đó: ĐXT là điểm xét tuyển; M1, M2, M3 là điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học CSND (Tổ hợp đủ điều kiện dự tuyển có điểm cao nhất của thí sinh); BTBCA là điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; ĐC là điểm cộng.
Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth.
Trong đó: ĐC là điểm cộng; ĐƯT là điểm ưu tiên (được tính theo công thức: ĐƯT = ĐT + KV, trong đó: ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; KV là điểm ưu tiên khu vực); Đth là điểm thưởng.
Trường hợp thí sinh đạt tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân từ 22,5 điểm trở lên, thì điểm ưu tiên và điểm thưởng của thí sinh được xác định như sau:
ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*(ĐT + KV).
Đth = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*Đth.
Điểm cộng của thí sinh (ĐC = ĐƯT + Đth) được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022
Theo trường công bố, mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển năm 2021 với số điểm dao động từ 23,61 đến 28,26 điểm cho khối ngành Nghiệp vụ Cảnh sát và được phân bổ theo từng địa bàn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh bổ sung với chương trình đào tạo Đại học ngoài ngành – Y khoa, theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển là 24,80 điểm. Đồng thời, số điểm khối ngành Nghiệp vụ Cảnh sát cũng dao trong trong khoảng từ 21,55 – 26,45 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2019
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2018
Đại học Cảnh sát Nhân dân công bố điểm trúng tuyển hệ chính quy năm 2018. Mức điểm dao động từ 18,45 đến 24,4.
Theo đó, điểm chuẩn ngành Nghiệp vụ Cảnh sát đối với nam là 23,85 điểm cho tổ hợp A1; 23,9 điểm cho tổ hợp C03 (tiêu chí phụ tổng điểm 3 môn đạt 21,4 và môn Văn đạt từ 7,25 trở lên); 22,95 điểm cho tổ hợp D01 (tiêu chí phụ tổng điểm 3 môn đạt 22,2).
Đối với nữ, ngành này lấy 24,4 điểm tổ hợp A01; 23,6 điểm tổ hợp C03 và 24,2 điểm tổ hợp D01.
Đại học Cảnh sát Nhân dân lấy 18,45 điểm cho các chương trình gửi đào tạo ngoài ngành.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52860102 | Điều tra trinh sát (Nam) | A01 | 26.25 | Trong số 13 thí sinh cùng mức 26.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 26.2 điểm |
Điều tra trinh sát (Nam) | C03 | 25.5 | Trong số 59 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 24.5 | |
Điều tra trinh sát (nam) | D01 | 26 | Trong số 04 thí sinh cùng mức 26.0 lấy 02 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 25.55; 01 thí sinh có tổng điểm chưa làm tròn là 24.4 và điểm tiếng Anh 9.8 | |
Điều tra trinh sát (nữ) | A01 | 28.75 | ||
Điều tra trinh sát (Nữ) | C03 | 26.5 | Trong số 05 thí sinh cùng mức 26.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.4 | |
Điều tra trinh sát (Nữ) | D01 | 27.25 | Trong số 04 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.85 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều