Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2024. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh: Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại Trường Đại học Đông Á như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét kết quả học bạ THPT | Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức | Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||
Xét kết quả học tập 3 HK | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | Điểm | Tổ hợp xét tuyển | ||||
1 | 7720201 | Dược | 24.0 | 8.0 | 850 | 21 | A00; B00; D07; D90 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
3 | 7720302 | Hộ sinh | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
4 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D90 |
6 | 7310401 | Tâm lý học | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
7 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
9 | (CN) Thiết kế đồ hoạ | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 | |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
14 | (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
18 | 7620101 | Nông nghiệp | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; D90 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D04; D78 |
22 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D06; D78 |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; DD2 |
24 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; V00; V01 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
28 | 7340115 | Marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
29 | (CN) Digital marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 | |
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
31 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
32 | 7340301 | Kế toán | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
33 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
36 | 7380101 | Luật | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
38 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
39 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
40 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
41 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; D90 |
42 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D04; D78 |
43 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
44 | 7340115DL | Marketing (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
45 | (CN) Digital marketing (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 | |
46 | 7340122DL | Thương mại điện tử (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
47 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
46 | 7340301DL | Kế toán (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
48 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
49 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
50 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
51 | 7810201DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
52 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
53 | 7480201DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
54 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
55 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
56 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
57 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
58 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng(Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
59 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
60 | 7620101DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
61 | 7720301DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đắk Lắk) |
19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
Điểm sàn Đại học Đông Á năm 2024
Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM SÀN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
21 |
A00; B00; D07; D90 |
|
2 |
7720301 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
|
3 |
7720302 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
|
4 |
7720401 |
15 |
A00; B00; B08; D90 |
|
5 |
7310401 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
6 |
7229042 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
7 |
7480201 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
8 |
7480106 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
9 |
7480107 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
10 |
7510205 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
11 |
7510301 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
12 |
7510303 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
13 |
7510103 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
14 |
7540101 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
|
15 |
7620101 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
|
16 |
7510605 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
17 |
7220201 |
15 |
A01; D01; D78; D90 |
|
18 |
7220204 |
15 |
A01; D01; D04; D78 |
|
19 |
7220209 |
15 |
A01; D01; D06; D78 |
|
20 |
7220210 |
15 |
A01; D01; D78; DD2 |
|
21 |
7210404 |
15 |
A00; A01; V00; V01 |
|
22 |
7310206 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
23 |
7320104 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
24 |
7340101 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
25 |
7340115 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
26 |
7340115DA |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
27 |
7340120 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
28 |
7340122 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
29 |
7340301 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
30 |
7340201 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
31 |
7340404 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
32 |
7340406 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
33 |
7380107 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
34 |
7380101 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
|
35 |
7810201 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
|
36 |
7810103 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
|
37 |
7810202 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023
Trường Đại học Đông Á vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023.
Theo mức điểm công bố, ngành Dược có điểm chuẩn cao nhất, lấy 21 điểm. Các ngành còn lại giao động từ 15-19 điểm. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh; không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 dao động từ 15 đến 21 điểm. Cao điểm nhất là ngành Dược học (21 điểm).
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2021
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 dao động từ 15 đến 21 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 dao động từ 14 đến 22 điểm. Cao điểm nhất là ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (22 điểm).
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2019
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 14 đến 20 điểm. Ngành Dược có điểm trúng tuyển cao nhất với 20 điểm; Ngành Điều dưỡng, Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Kiến trúc và Dinh dưỡng có điểm trúng tuyển 18 điểm. Các ngành còn lại điểm trúng tuyển được xác định là 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2018
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 13 – 17 điểm. Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 17 điểm. Kế đó, ngành Quản trị khách sạn có điểm trúng tuyển 16 điểm; ngành QTKD và QT dịch vụ du lịch & lữ hành có điểm trúng tuyển 14 điểm; ngành Ngôn ngữ Anh và QT nhân lực có điểm trúng tuyển là 13.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm trúng tuyển là 13 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2017
1. Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPT quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A16; C15; D01 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
52340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52340406 | Quản trị văn phòng | C00; D01; D14; D15 | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; B00 | 15.5 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; B00 | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; B00 | 15.5 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 15.5 |
52580102 | Kiến trúc | A16; C15; H01; V00 | 15.5 |
52720501 | Điều dưỡng | A01; A16; B00; B03 | 15.5 |
2. Xét theo học bạ THPT
Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều