Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành tuyển sinh | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
2. | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 16.5 |
3. | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | 21.5 |
4. | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 21 |
5. | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | 24 |
6. | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | 20 |
7. | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | 21.5 |
8. | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 16 |
9. | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | 21.5 |
10. | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | 18 |
11. | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | 17 |
12. | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | 19 |
13. | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | 23 |
14. | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 24 |
15. | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 24 |
16. | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | 24 |
17. | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 17 |
18. | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | 19 |
19. | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 15 |
20. | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | 22 |
21. | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 20 |
22. | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | 20 |
23. | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 20 |
24. | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 19 |
25. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | 19 |
26. | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 15 |
27. | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | 17 |
28. | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | 19 |
29. | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | 19 |
30. | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | 19 |
31. | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | 22 |
32. | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | 22 |
33. | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | 22 |
34. | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | 22 |
35. | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 19 |
36. | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | 20 |
37. | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 16 |
38. | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 16 |
39. | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | 21 |
Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp Môn xét tuyển |
Điểm sàn ĐKXT |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D14, D15 |
17 |
2. |
7220201E |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
A01, D01, D14, D15 |
15 |
3. |
7340405A |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
4. |
7380101 |
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
A01, D01, D14, D15 |
17 |
5. |
7460108A |
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
6. |
7480102A |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7. |
748020104A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
8. |
748020105A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
9. |
748020106A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
10. |
748020101A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
11. |
748020101E |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
12. |
7510104A |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
13. |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
14. |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
15. |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
16. |
7510605A |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
17. |
7510605E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
18. |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
19. |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
20. |
7520130A |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
21. |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
22. |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
23. |
7520216A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
24. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
A00, A01, D01, B00 |
15 |
25. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
26. |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
27. |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
28. |
758030101A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
29. |
758030103A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
30. |
7580302A |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
31. |
784010101A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
32. |
784010102A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
33. |
784010401A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
34. |
784010402A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35. |
7840106 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
36. |
784010604A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
37. |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
38. |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
39. |
784010609A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
{Lưu ý: Điểm sàn ĐKXT ở trên không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ GDĐT}
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023 như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023
Trường ĐH Giao Thông vận tải TPHCM công bố mức điểm sàn 17-22 điểm, có ngành tăng cao tới 7 điểm. Năm 2022, điểm chuẩn phần lớn các ngành của trường này năm 2022 (cả chương trình đại trà và chất lượng cao) chỉ lấy 15 điểm; chỉ có 3 ngành 19 điểm và 3 ngành 17 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2022
Trường Đại học Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022
Cụ thể là:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2021
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với điểm chuẩn 26,9.
Điểm chuẩn cụ thể với các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh năm 2020 các ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.Hồ Chí Minh quy định, điểm chuẩn chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2019
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM công bố điểm chuẩn chính thức xét bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2019.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Khai thác Vận tải với 23,1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2018
Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 21,2 điểm. Ngành Khai thác Vận tải hệ đại trà có mức trúng tuyển cao nhất với 21,2 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 19.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) | A00; A01 | 21.75 |
52520103H | Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) | A00; A01 | 21.5 |
52520122 | Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | A00; A01 | 16.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 21 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 20 |
52520207H | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao | A00; A01 | 18.75 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 22.25 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18.25 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00; A01 | 20.75 |
52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | 18.75 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) | A00; A01 | 19 |
52580205H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 |
52580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 20.5 |
52580301H | Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18.5 |
52840101 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 24.25 |
52840101H | Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 |
52840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 21.75 |
52840104H | Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 19.5 |
52840106101 | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 17.75 |
52840106101H | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) | A00; A01 | 16 |
52840106102 | Khoa học Hàng hải: Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00; A01 | 15.5 |
52840106103 | Khoa học Hàng hải: Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) | A00; A01 | 15.5 |
52840106104 | Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải | A00; A01 | 19.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều