Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024
Ngày 19/8/2024, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2024 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 389/QĐ-ĐHKT-ĐT công nhận điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển và thí sinh trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2024.
Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024
Ngày 19/7, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội thông báo điểm sàn đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Mức điểm sàn vào các ngành của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 dao động từ 17-20 điểm.
Ngày 19.7, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm sàn đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Các ngành có mức điểm sàn cao nhất là: Kiến trúc cảnh quan, Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc - cùng lấy 22 điểm.
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng... cùng có điểm sàn là 18.
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2022 bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 21-29 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kiến trúc với 29 điểm (thang 40). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng với 21 điểm (thang 30).
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nộithông báo chính thức về việc công nhận điểm trúng tuyển và thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đăng ký xét tuyển bằng phương tức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường là ngành Kiến trúc Cảnh quan, với mức 26,5 điểm
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào từng ngành của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
Đại học Kiến trúc Hà Nộithông báo điểm chuẩn 15,65-28,5 cho 11 nhóm ngành đào tạo. Với các ngành lấy điểm theo thang 30, Thiết kế đồ họa có đầu vào cao nhất - 22,25, kế đó là Thiết kế thời trang 21,5. Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng lấy điểm chuẩn thấp nhất 15,65.
Trong bốn ngành tính điểm thang 40, Kiến trúc cao nhất 28,5, còn lại 22-26.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2019 dao động từ 14 đến 26,5 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kiến trúc với 26,5 điểm, tổ hợp xét tuyển khối V00 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật) với môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
Hai ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kế thời trang không có môn nhân hệ số, tính theo thang điểm 30 có điểm chuẩn lần lượt là 20,5; 19,25 điểm.
Trong khi đó, những ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất với 14 điểm là Kỹ thuật Cấp thoát nước, Kỹ thuật Môi trường Đô thị, Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị và Kỹ thuật Xây dựng Công trình Công cộng.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2018
Theo đó, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội có mức điểm chuẩn thấp nhất là 14 với các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,...
Nhóm ngành thiết kế đồ họa có mức điểm chuẩn 19,5; thiết kế thời trang 18 điểm. Trong khi đó, điểm trúng tuyển của ngành Kiến trúc là 24,52; ngành Quy hoạch vùng và đô thị có mức điểm chuẩn là 22,5.
Mức điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52580102 | Kiến trúc | V00 | 26.25 | Vẽ nhân 2 |
52580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 24.08 | Vẽ nhân 2 |
52580110 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 22 | Vẽ nhân 2 |
52580102.1 | Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc | V00 | 20.33 | Vẽ nhân 2 |
52210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00 | 21.25 | |
52210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 20.25 | |
52210405 | Thiết kế nội thất | H00 | 19.75 | |
52210105 | Điêu khắc | H00 | 18.75 | |
52580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00 | 15.5 | |
52580201.1 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00 | 18.5 | |
52510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A00; B00 | 15.5 | |
52580302 | Quản lí xây dựng | A00; A01 | 15.5 | |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 15.5 | |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 15.5 | |
52580299 | Cấp thoát nước- Môi trường nước | A00; A01; B00 | 16.25 | |
52580211 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; B00 | 15.75 | |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00 | 16.75 | |
52580211.1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; B00 | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều