Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024
Mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 59 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 – 22,5 điểm. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa và Răng Hàm Mặt (22,5 điểm), ngành Dược học (21 điểm); ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, ngành Quan hệ Công chúng và Truyền thông Đa phương tiện (19 điểm). Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16 - 18 điểm.
Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa nhóm đối tượng và giữa hai khu vực được tính theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
(*): Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức tính: Điểm trúng tuyển = (điểm môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) *3/4, trong đó:
- Ngành Piano, Thanh nhạc: môn Năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2.
- Ngành Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình: môn Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 nhân hệ số 2.
- Ngành Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình: môn Vẽ năng khiếu nhân hệ số 2.
- Ngành Kiến trúc: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2
Điểm sàn Đại học Văn Lang năm 2024
Theo thông báo từ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang, điểm chuẩn trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo, phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 dao động từ 18 đến 24 điểm.
- Ngành Quan hệ Công chúng, ngành Truyền thông Đa phương tiện: 20 điểm (tăng 02 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ)
- Ngành Điều Dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 19.5 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y Khoa, ngành Dược học: 24 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
- 11 ngành năng khiếu (Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình, Kiến trúc, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình): 24 điểm (điểm năng khiếu nhân hệ số 2).
- Các ngành học còn lại: 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023
Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 24 điểm.
Đối với nhóm ngành Khoa học Sức khỏe: ngành Răng - Hàm - Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm; ngành Y khoa có điểm chuẩn là 22,5 điểm, ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn là 19 điểm.
Nhóm ngành hút thí sinh ở Trường Đại học Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Quan hệ Công chúng (18 điểm), Truyền thông Đa phương tiện (18 điểm), ngành Quản trị Kinh doanh và ngành Marketing (17 điểm).
Ngành Piano, ngành Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình và ngành Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình có mức điểm chuẩn là 18 điểm.
Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển là 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022
Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022) cho 61 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt (23 điểm), ngành Dược học (21 điểm). Nhóm ngành "hot" của Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Thiết kế Đồ họa (18 điểm), Thiết kế Thời trang (17 điểm), Quan hệ Công chúng (18 điểm), Marketing (18 điểm),... Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16-19 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021
Mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 49 ngành (theo công bố trong Đề án tuyển sinh) của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 - 26 điểm (theo thang điểm 30.0). Theo đó, nhóm ngành “hot” của Đại học Văn Lang như Thiết kế Đồ họa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm, ngành Thiết kế Thời trang: 25 điểm, ngành Quan hệ Công chúng: 24,5 điểm,... Đối với nhóm ngành Sức khỏe, điểm chuẩn của ngành Răng Hàm Mặt là 24 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học là 19 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 16 - 20 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020
Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 6.885 sinh viên ở 41 ngành (theo công bố trong Đề án tuyển sinh), áp dụng theo 5 phương thức tuyển sinh. Năm nay, điểm chuẩn của Đại học Văn Lang nhìn chung tăng cao so với năm trước.
Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Răng hàm Mặt (22 điểm), Dược học (21 điểm), còn lại phần lớn mức điểm trúng tuyển các ngành học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 - 19 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2019
Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2018
Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 15.5 | Xét theo học bạ 21 |
52210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16.5 | Xét theo học bạ 21 |
52210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16.5 | Xét theo học bạ 21 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 15.5 | Xét theo học bạ 21 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 19 | Xét theo học bạ 21 |
52220330 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 15.5 | Xét theo học bạ 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 19 | Xét theo học bạ 20 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | Xét theo học bạ 18 |
52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18.5 | Xét theo học bạ 18 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D10 | 17 | Xét theo học bạ 18 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 17 | Xét theo học bạ 18 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 17 | Xét theo học bạ 18 |
52360708 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 19 | Xét theo học bạ 20.5 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Xét theo học bạ 18 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ 18 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | Xét theo học bạ 18 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ 18 |
52520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 15.5 | Xét theo học bạ 18 |
52580102 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15.5 | Xét theo học bạ 21 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15.5 | Xét theo học bạ 18 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều