Công thức tính thể tích khối nón (siêu hay)
Công thức tính thể tích khối nón (siêu hay)
Công thức tính thể tích khối nón hay nhất sẽ giúp học sinh lớp 12 nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 12.
1. Định nghĩa
- Thể tích của khối nón tròn xoay là giới hạn của thể tích khối chóp đều nội tiếp khối nón đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
2. Công thức tính thể tích khối nón
Cho khối nón tròn xoay có diện tích đáy là S; chiều cao là h.
Khi đó
3. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1. Cho tam giác OIM vuông tại I, góc ∠IOM=30° ; IM= a
Quay tam giác OIM quanh cạnh OI được hình nón tròn xoay. Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành.
Lời giải:
Ta có OI = IM. cot30° = a√3
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
Lời giải:
Chiều cao khối nón là a.
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông bằng
Suy ra
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có và . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC.
Lời giải:
Quay tam giác ABC quanh BC ta được 2 khối nón tròn xoay
Gọi là khối nón đỉnh C đường cao CH, bán kính AH
là khối nói đỉnh B đường cao BH, bán kính AH
Theo định lí Pytago ta có: AC= 6
Ta có: AB.AC = AH.BC => AH=4,8
AB2 = BH.BC => BH=6,4 => CH=3,6
Khi đó: V1 = π.4.82 = 27,648 π
V2 = π.4.82 .6,4 = 49,152π
Do vậy thể tích hình tròn xoay là V= V1 + V2 = 76,8π
Xem thêm các Công thức Toán lớp 12 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)