Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Bài số 2 - Đề 4)
Đề kiểm tra môn Hóa 12
Thời gian: 15 phút
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, H = 1, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 2: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dd Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y?
A. KI, NH3, NH4Cl.
B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. BaCl2, HCl, Cl2.
D. Br2, NaNO3, KMnO4.
Câu 3: Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. Fe2(SO4)3 .
B. NaCl.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 4: Trong các chất: Al, Na, Al2O3, MgO. Số chất vừa tan được trong dung dịch NaOH, vừa tan được trong dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 5: Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 6: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Sn.
Câu 7: Quặng nào sau đây không chứa sắt ?
A. Manhetit.
B. Hemantit.
C. Xiđerit.
D. Apatit.
Câu 8: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt: Al2O3; Mg; Al người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9: Hòa tan 5,4 gam Al vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 ở đktc thu được là
A. 4,48 lít.
B. 0,448 lít.
C. 6,72 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 10: Trong các phát biểu sau:
(1) Trong lò cao, quá trình tạo gang xảy ra ở nồi lò.
(2) Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó, %C cỡ 2-5% về khối lượng.
(3) Vonfam (W) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
(4) Kim cương là kim loại cứng nhất.
(5) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.
(6) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: Mg2+ và Ca2+.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
II. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm): Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Tính giá trị của x.
Câu 2 (3 điểm): Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Viết các PTHH xảy ra và tính khối lượng của hỗn hợp X.
Đáp án & Thang điểm
1. Phần trắc nghiệm (0,5 điểm/ 1 câu)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/a | B | D | D | A | D | A | D | C | D | A |
Câu 1: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Chọn đáp án B.
Câu 2: Chất rắn X là Cu, vậy dd Y gồm CuSO4 và FeSO4, H2SO4 dư. Các chất tác dụng được với dung dịch Y là Br2, NaNO3, KMnO4. Chọn đáp án D.
Câu 3: Fe3O4 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Chọn đáp án D.
Câu 4: Al, Na, Al2O3 vừa tan được trong dung dịch NaOH, vừa tan được trong dung dịch HCl. Chọn đáp án A.
Câu 5: Dụng cụ bằng Al không nên dùng để chứa dung dịch kiềm. Chọn đáp án D.
Câu 6: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Chọn đáp án A.
Câu 7: Quặng apatit không chứa sắt. Chọn đáp án D.
Câu 8: Dùng NaOH, hiện tượng:
- Chất rắn tan, có khí thoát ra → Al
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
- Chất rắn tan → Al2O3
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
- Không hiện tượng → MgO. Chọn đáp án C.
Câu 9:
→ Al dư, NaOH hết → nkhí = 0,03 mol → Vkhí = 0,672 lít. Chọn đáp án D.
Câu 10: Phát biểu đúng là:
(3) Vonfam (W) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
(5) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.
(6) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: Mg2+ và Ca2+.
Chọn đáp án A.
2. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (3 điểm):
Chú ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm các Đề kiểm tra Hóa học lớp 12 có lời giải hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Bài số 2 - Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Bài số 2 - Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Bài số 2 - Đề 3)
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12