Top 15 Đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án
Phần dưới là Top 15 Đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 6 mới.
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Giữa học kì 1 có đáp án (5 đề)
Top 5 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. pagoda B. poster C. modern D. notebook
2. A. statue B. rightu> C. exciting D. fantastic
II. Find the mistake in each sentence and correct it.
3. This city is the most noisy in my country.
A B C D
4. Ha Long Bay is both thrilling but wonderful.
A B C D
III. Choose the best answer
1. She can speak Chinese the (fluently/ most fluently) in our team.
2. You are a (the most careful/ more careful) driver than my brother.
3. This novel is the (more interesting/ most interesting) in the library.
4. No mountain in this area is (tall than/ taller than) that one.
IV. Write full sentences based on the given words
9. is/ windsurfing/ the/ sport/ I/ think/ most exciting.
_______________________________________________________.
10. yours/ grandfather/ older/ My/ is/ than.
_______________________________________________________.
ANSWER KEYS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Đáp án C phát âm là các đáp án khác phát âm là |
2. |
A |
Đáp án A phát âm là các đáp án khác phát âm là /t/ |
II. Find the mistake in each sentence and correct it.
3. C ↠ noisiest
4. D ↠ and
III. Choose the best answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
5. |
most fluently |
Câu so sánh nhất Dịch: Cô ấy có thể nói tiếng Trun tốt nhất trong nhóm tôi. |
6. |
a more careful |
Câu so sánh hơn Dịch: Bạn lái xe cẩn thận hơn anh mình. |
7. |
most interesting |
Câu so sánh nhất Dịch: Quyển tiểu thuyết này hay nhất trong thư viện. |
8. |
taller than |
Câu so sánh hơn Dịch: Không có ngọn núi nào cao hơn núi này. |
IV. Write full sentences based on the given words
9. I think windsurfing is the most exciting sport.
10. My grandfather is older than yours.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. patient B. international C. active D. classmate
2. A. bedroom B. serious C. terrible D. leg
3. A. bathroom B. cook C. look D. foot
4. A. check B. change C. choir D. kitchen
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
A. next B. behind C. between D. front
2. This is Mr. Robin. He is _________ engineer.
A. an B. a C. the D. X
3. Every day, my mother ___________ the washing up.
A. has B. does C. makes D. gets
4. Linda _____________ English lessons on Tuesday and Friday.
A. have B. is having C. has D. had
5. Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
A. talkative B. shy C. active D. confident
6. Would you like __________ to the cinema?
A. to going B. going C. go D. to go
III. Find the mistakes in each sentence and correct it.
1. We is having a big party tomorrow. __________________
2. How many desk are there in the room? __________________
3. Every day, I goes to school on foot. __________________
4. Are there any pictures in the wall? __________________
IV. Fill in the blank with the given words. There are two words left.
can has and in has got |
I’m Anna. I’m at grade 6. I live (1) ____________ a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice (2) ____________ quiet. My house is my favorite place. There is a yard (3) ____________ my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it (4) ____________ a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
V. Read the passage and check if the statements are true (T) or false (F)
Hi. I’m Lan. I’m eleven years old. I’m a student. This is my father. His name’s Ha. He’s a teacher. He’s forty years old. This is my mother. Her name’s Nga. She’s thirty – five. She’s a teacher, too. This is my sister, Hoa. She’s fifteen. She’s a student. I’m her brother.
1. Lan is a student. ___________
2. His father is a teacher. ___________
3. Lan’s mother isn’t a teacher. ___________
4. Her sister, Hoa is thirteen. ___________
VI. Make questions for the underlined words.
1. Who __________________________________________________________?
- Mr. An teaches m3 English
2. How___________________________________________________________?
- I’m twelve years old.
ANSWER KEYS
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1.A |
2.B |
3.A |
4.C |
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
C |
Between…and…: ở giữa Dịch: Tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và chiếc giường. |
2 |
A |
An + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm. Dịch: Đây là ngài Robin. Ông ấy là một kỹ sư. |
3 |
B |
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day” Dịch: Mỗi ngày, mẹ tôi đều giặt giũ. |
4 |
C |
Have + tên môn học Dịch: Linda học tiếng Anh vào thứ ba và thứ sáu. |
5 |
B |
Shy: rụt rè, nhút nhát Dịch: Clara là một cô bé nhút nhát. Cậu ấy chẳng nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới. |
6 |
D |
Would you like to V: lời rủ rê ai đó làm gì Dịch: Bạn có muốn đi đến rạp chiếu phim không? |
III. Find the mistakes in each sentence and correct it.
1. is ↠ are
2. desk ↠ desks
3. goes ↠ go
4. in ↠ on
IV. Fill in the blank with the given words. There are two words left.
1 - in |
2 - and |
3 - behind |
4 - has |
V. Read the passage and check if the statements are true (T) or false (F)
1. T
2. T
3. F
4. F
VI. Make questions for the underlined words.
1. Who teaches you English?
2. How old are you?
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới
PART 1. PHONETICS
A. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. overseas B. notebook C. sofa D. knock
2. A. classmate B. bathroom C. lamp D. attic
B. Odd one out
1. A. fantastic B. gallery C. noisy D. exciting
2. A. nose B. mouth C. eye D. choir
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A. Choose the best answer.
1. He is ____________ than my brother.
A. taller B. tall C. the tall D. tallest
2. We have Vietnamese _____________ Monday and Tuesday.
A. in B. for C. on D. to
3. The bakery is ________________ the food stall and the hotel.
A. next B. behind C. in front D. between
4. There _____________ some textbooks in the bookshelf.
A. are B. be C. is D. was
5. – Do you like taking part in competitions? – ____________.
A. No, sorry. B. Yes, I do C. That’s right. D. Okay
6. – ____________ do you live? – I live on Tran Hung street.
A. What B. Where C. When D. How
B. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. He (be) ____________ often late for school.
2. Mrs. White (eat) ______________ his breakfast at a food stall now.
3. Mr. Pike (travel) ______________ to work by car every day.
4. This Sunday, we (visit) ______________ Ho Chi Minh mausoleum.
PART 3. READING
Choose the correct option A, B, C or D for each the gap to complete the passage
Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many (1) ____________ and caves. The islands are named after things around us. (2) ____________ the bay you can find Rooster and Han Island and even Man’s Head Island. You must (3) ____________ a boat ride around the islands – it’s essential! Tuan Chau is (4) ____________ island in Ha Long Bay. There you can (5) ____________ great Vietnamese seafood. You can watch (6) ____________ dances. You can join exciting (7) ____________. Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful (8) ____________ wonder.
1. A. rocks B. islands C. island D. lakes
2. A. On B. At C. In D. Over
3. A. to take B. taking C. take D. to taking
4. A. the biggest B. big C. biggest D. bigger
5. A. to enjoy B. enjoy C. enjoying D. enjoyed
6. A. historic B. good C. traditional D. difficult
7. A. activity B. acts C. activities D. actions
8. A. natural B. nature C. local D. international
PART 4. WRITING
A. Find the mistakes and correct them.
1. The dog (A) is (B) in front to (C) the sofa (D).
_____________________________________________
2. This (A) waterfall is the (B) more (C) beautiful in (D) my country.
_____________________________________________
B. Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same
1. The black dress is not as expensive as the red one.
↠ The red dress ____________________________________________________
2. It is essential that you do your homework before going to school.
↠ You must _______________________________________________________
ANSWER KEYS
PART 1. PHONETICS
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
A |
Đáp án A phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /ei/ |
B.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B là danh từ, các đáp án khác là tính từ |
2. |
D |
Đáp án D chỉ dàn hợp xướng, các đáp án khác là bộ phận cơ thể |
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
A |
Câu so sánh hơn vì có từ “than” Dịch: Anh ấy cao hơn anh trai tôi. |
2 |
C |
On + thứ trong tuần Dịch: Chúng tôi có môn ngữ văn vào thứ hai và thứ ba. |
3 |
D |
Between N and N: ở giữa cái gì và cái gì Dịch: Cửa hàng bánh mì ở giữa quán ăn nhẹ và khách sạn. |
4 |
A |
There + are + danh từ số nhiều: Có… Dịch: Có vài quyển sách giáo khoa trên giá sách. |
5 |
B |
Trả lời câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn. Dịch: – Bạn có thích tham gia các cuộc thi không? – Có. |
6 |
B |
Where: ở đâu Dịch: Bạn sống ở đâu? |
B.
1. is |
2. is eating |
3. travels |
4. are visiting |
PART 3. READING
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. C |
8. A |
PART 4. WRITING
A.
1. C ↠ of (in front of: ở đằng trước)
2. C ↠ most (the most + tính từ dài: cấu trúc so sánh nhất)
B.
1. The red dress is more expensive than the black one.
2. You must do your homework before going to school
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)