Top 15 Đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án
Phần dưới là Top 15 Đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 6 mới.
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Giữa học kì 2 có đáp án (5 đề)
Top 5 Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới
Môn: Tiếng Anh 6 mới
Thời gian làm bài: 15 phút
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. solar B. pollution C. open D. control
2. A. hiu>-tech B. helicopter C. refill D. sing
II. Complete the sentence with the correct form of the words in brackets.
1. We _________________ (swap) gifts this afternoon.
2. If you _________________ (be) busy, I’ll look after your kids.
III. Choose the best answer
1. The word UFOs stands for Unidentified ______________ Objects.
A. Flying B. Flight C. fly D. flew
2. ______________ pollution can cause breathing problems.
A. soil B. noise C. air D. light
3. I will ______________ a survey on the effect of water pollution.
A. do B. make C. have D. go
4. If you exercise regularly, you ______________ healthy.
A. be B. are C. were D. will be
IV. Rewrite the following sentences
1. It’s important to recycle garbage. (SHOULD)
_______________________________________________________.
2. I like living in a villa. It’s modern. (BECAUSE)
_______________________________________________________.
ANSWER KEYS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
A |
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/ |
II. Complete the sentence with the correct form of the words in brackets.
1. will swap (câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “this afternoon”.
2. are (Câu điều kiện loại 1)
III. Choose the best answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
A |
Dịch: UFO là viết tắt của các vật thể bay không xác định |
2. |
C |
Breathing problem: vấn đề về hô hấp Dịch: Ô nhiễm không khí có thể gây ra các vấn đề về hô hấp. |
3. |
A |
Cụm từ do a survey on something: làm 1 cuộc khảo sát về cái gì Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm nguồn nước. |
4. |
D |
Câu điều kiện loại 1 Dịch: Nếu tập thể dục thường xuyên, bạn sẽ khoẻ mạnh. |
IV. Rewrite the following sentences
1. We should recycle garbage.
2. I like living in a villa because it’s modern.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6 mới
Môn: Tiếng Anh 6 mới
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Phonetics:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
1. A. city B. career C. class D. climb
2. A. film B. wish C. high D. pig
3. A. last B. Asia C. racket D. athlete
4. A. archery B. change C. watch D. schedule
II. Vocabulary and grammar:
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences
1. – What are you doing? – I am _____________ rope in the school yard.
A. doing B. having C. skipping D. skiing
2. There _____________ a table and four chairs in the living room.
A. is B. are C. be D. were
3. The students are _____________ judo in the gym now.
A. making B. going C. being D. doing
4. The picture is _____________ the clock and the calendar.
A. behind B. between C. next D. in front
Complete the following sentences with the correct form of verbs
1. My father (watch) _________ TV every night.
2. I (visit) _____________ America next month.
3. Could you (buy) ___________ some postcards for me?
4. Shall we (go) __________ cycling this afternoon?
III. Reading:
Read the passage and answer the questions
Lina has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lina and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lina has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. She likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
1. How many meals does Lina have a day?
______________________________________________________
2. Do Lina and her friends have lunch at home?
______________________________________________________
3. Who does she have dinner with?
______________________________________________________
4. Why does she like dinner?
______________________________________________________
IV. Writing:
Rearrange the words to make correct sentences
1. play/ free time/ They/ in/ badminton/ often/ their.
______________________________________________________
2. doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my.
______________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Phonetics:
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
A |
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /k/ |
2. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/ |
3. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là |
4. |
A |
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là |
II. Vocabulary and grammar:
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Skip rope: nhảy dây Dịch: – Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang nhảy dây ở ngoài sân. |
2. |
A |
There is + a/ an + N (luôn dùng như vậy cho dù đằng sau có thêm nhiều danh từ số nhiều) Dịch: Có một chiếc bàn, và bốn cái ghế ở phòng khách |
3. |
D |
Do judo: đánh võ ủ su Dịch: Các học sinh đang đánh võ ủ su ở phòng tập bây giờ. |
4. |
B |
Between…and…: ở giữa cái gì và cái gì Dịch: Bức tranh ở giữa đồng hồ và tờ lịch. |
Complete the following sentences with the correct form of verbs
1. watches (câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every night”
2. will visit (câu chia thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tonight”
3. buy (could + V)
4. go (cấu trúc shall we + V: đề nghị cùng làm gì)
III. Reading:
1. She has 3 meals a day.
2. No, they don’t.
3. She has dinner with her parents.
4. Because it is a big and happy meal of the day.
IV. Writing:
1. They often play badminton in their free time.
2. I am doing my homework in the library.
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 mới
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. wireless B. iron C. wifi D. fridge
2. A. remote B. doctor C. control D. close
3. A. computer B. music C. lucky D. student
4. A. read B. meal C. weather D. leader
II. Vocabulary and grammar.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
1. There will be more people live in an apartment __________ in a house.
A. then B. that C. than D. this
2. We use _________ to preserve food and vegetables.
A. dishwashers B. cleaners C. fridges D. washing machines
3. __________do you listen to music? – Every night.
A. What time B. How often C. How long D. How much
4. He __________ skiing every winter.
A. goes B. has C. makes D. gets
5. Would you like __________ oranges?
A. any B. an C. a D. some
6. There _________ some trees and flowers around his house.
A. be B. is C. are D. will be
7. ___________ Sunday, we are going to visit our grandparents.
A. On B. In C. With D. At
8. ___________ going to visit Australia?
A. Let's B. Why not we C. What about D. Would you like
III. Reading:
A. Complete the following passage
My dream house is different from the others. I love _________ (1) in a motorhome. It will look like a normal truck, _________ (2) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be _________ (3) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi _________ (4) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much.
1. A. living B. live C. lived D. will live
2. A. and B. so C. but D. because
3. A. a B. an C. the D. x
4. A. watch B. watching C. watched D. to watch
B. Read the following passage and answer the questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
1. What is David’s hobby?
_______________________________________________________
2. Who love watching football matches?
_______________________________________________________
3. How many hours a day does David spend watching TV?
_______________________________________________________
4. What do they do in the evening?
_______________________________________________________
IV. Writing:
Make sentences based on the words given.
1. Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
_________________________________________________
2. If/ you/ see/ used bottle/ on/ road, what/ you/ do?
_________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/ |
2. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /ɑ/, các đáp án còn lại phát âm là |
3. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /ju/ |
4. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/ |
II. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
more…than… Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà. |
2. |
C |
fridge: tủ lạnh Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ. |
3. |
B |
How often: bao lâu 1 lần Dịch: – Bạn nghe nhạc bao lâu 1 lần? – Mỗi tối. |
4. |
A |
Go skiing: đi trượt tuyết Dịch: Anh ấy đi trượt tuyết mỗi mùa đông |
5. |
D |
Cấu trúc would you like some + Ns? Bạn có muốn… Some + danh từ số nhiều: một vài Dịch: Bạn có muốn ăn vài quả cam không? |
6. |
B |
Cấu trúc there is + a + N số ít: có… Dịch: Có vài cái cây và hoa quanh nhà anh ấy. |
7. |
A |
On + thứ trong tuần Dịch: Vào chủ nhật, chúng tôi sẽ đi thăm ông bà. |
8. |
C |
What about + Ving?: đề nghị cùng làm gì Dịch: Hay là đi thăm nước Úc nhỉ? |
III.A. Complete the passage
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
A |
Cấu trúc “love + Ving”: thích làm gì Dịch: Tôi thích sống ở một ngôi nhà di động. |
2. |
C |
But: nhưng, nối 2 vế tương phản Dịch: Nó sẽ trông giống 1 chiếc xe tải thông thường, nhưng bên trong có các thiết bị công nghệ cao. |
3. |
B |
An + danh từ bắt đầu bằng “a, e, i, o, u” Dịch: Sẽ có 1 máy hút bụi tự động, 1 máy rửa bát hiện đại và 1 tủ lạnh công nghệ cao. |
4. |
D |
to V chỉ mục đích Dịch: Tôi sẽ cài đặt 1 chiếc ti vi không dây và wifi để xem dự báo thời tiết, thời sự và các chương trình giải trí. |
B. Read the following passage and answer the questions
1. His hobby is watching television.
2. His father and brother love watching football matches.
3. About 2 hours a day.
4. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast.
IV. Make sentences based on the words given.
1. Tokyo is the most populous city in the world.
2. If you see used bottle on the road, what will you do?
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)