25 Đề thi Cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2025 (có đáp án)
Với bộ 25 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 6 năm 2025 có đáp án theo cấu trúc mới được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Toán 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 6.
25 Đề thi Cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2025 (có đáp án)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 6 Cuối kì 1 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều (Giáo viên VietJack)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 8} và tập hợp B = {x | x là số tự nhiên chẵn}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có 2 phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
B. Không có phần tử nào thuộc cả hai tập hợp A và B
C. Tập hợp B = {2; 4; 6; ...}
D. Tập hợp B có vô số phần tử.
Câu 2. Với hai số tự nhiên m, n thì
A. am + an = am.n
B. am - an = am:n
C. am . an = am+n
D. am : an = am:n
Câu 3. Trong các giá trị sau của P, giá trị nào thoả mãn p; p + 2 và p + 10 đều là số nguyên tố?
A. p = 1.
B. p = 2.
C. p = 3.
D. p = 5.
Câu 4. Để đưa phân số chưa tối giản về phân số tối giản, ta chia cả tử và mẫu cho
A. Ư
B. Ư
C. ƯC
D. ƯCLN
Câu 5. Tập hợp các ước nguyên của số 5 là
A. {1; 5}
B. {-1; -5}
C. {1; -1; 5; -5}
D. {0; 1; -1; 5; -5}
Câu 6. Cho hai số nguyên m, n thỏa mãn mn = 60. Giá trị của tích (-m).(-n) là
A. 60.
B. 30.
C. -60.
D. -30.
Câu 7. Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là -100 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo, mỗi tháng công ty lợi nhuận là 150 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là
A. -200 triệu đồng.
B. 150 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng.
D. 400 triệu đồng.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tam giác MNE đều nếu có MN = 4 cm thì ME = 4 cm.
B. Hình vuông ABCD có AC = BD.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
D. Diện tích hình vuông bằng bình phương của cạnh.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.
C. Hình thoi có 2 trục đối xứng.
D. Hình tròn không có trục đối xứng.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang cân một trục đối xứng.
B. Hình bình hành có trục đối xứng là đường chéo.
C. Hình lục giác đều có sáu trục đối xứng.
D. Hình thoi có hai trục đối xứng.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính đối xứng chỉ thể hiện trong Toán học.
B. Tính đối xứng không thể hiện trong Sinh học.
C. Tính đối xứng không thể hiện trong Kiến trúc.
D. Tính đối xứng thể hiện trong Toán học, Tự nhiên, Kiến trúc, Nghệ thuật, Công nghệ chế tạo, ...
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho các số nguyên sau: -2; -11; 8; -35; 0; 12.
a) Trong các số trên, có 3 số nguyên âm.
b) Trong các số trên, có 3 số nguyên dương.
c) Các số đối của các số nguyên dương có tổng bằng -20.
d) Sắp xếp các số đối của các số đã cho theo thứ tự giảm dần là: 35; 11; 2; 0; -12; -8.
Câu 14. Cho một tam giác đều có một cạnh bằng 2 cm.
a) Hai cạnh còn lại của tam giác đều đã cho có độ dài bằng 2 cm.
b) Hình tam giác đều có một góc vuông.
c) Hình tam giác đều có ba góc bằng nhau.
d) Có thể ghép 6 tam giác đều có cạnh bằng 2 cm thành một lục giác đều có cạnh bằng 2 cm.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Tìm số tự nhiên x biết (3x - 7)3 = 23.32 + 53
Câu 16. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B= {-2; -4; -6}. Viết tập hợp C gồm các phần tử có giá trị a.b với a ∈ A, b ∈ B. Trong các số đã tìm được, có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Câu 17. Hình thang có diện tích bằng bằng 32 cm2 và độ dài đường cao là 8 cm. Biết đáy lớn gấp ba lần đáy nhỏ. Tính độ dài đáy nhỏ của hình thang đó (đơn vị: cm).
Câu 18. Cho các chữ cái sau:
Có bao nhiêu chữ cái vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tính hợp lí các biểu thức sau:
a) (179 + 32 - 25) - (179 - 75 + 32)
b) -79.51 + 79.(-48) - 79
Bài 2. (1,0 điểm) Một công ty có số công nhân trong khoảng từ 300 người đến 400 người. Trong một buổi đi tham quan của công ty, số công nhân xếp thành 12 hàng; 15 hàng hoặc 18 hàng để lên xe du lịch thì thấy đều thiếu 3 người. Hỏi số công nhân của công ty đó là bao nhiêu người?
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Nam dự định làm mô hình bàn tiệc ngoài trời cuối tuần trên mảnh đất hình chữ nhật của mình có chiều dài 18 m và chiều rộng 14 m.
Bác Nam chia mảnh đất ra làm 4 phần bằng nhau như hình vẽ và ở giữa chừa lối đi rộng 2 m.. Phần hình thoi dùng để làm bàn tiệc bằng đá có kích thước hai đường chéo lần lượt là 4 m và 3 m. Phần còn lại (không tính diện tích lối đi và bàn tiệc) dùng để trải thảm cỏ nhân tạo. Em hãy tính diện tích thảm cỏ nhân tạo trong mô hình trên.
-----HẾT-----
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tập hợp B = B = {0; 1; 2; ...; 100} có số phần tử là:
A) 99
B) 100
C) 101
D) 102
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 3: Hình không có tâm đối xứng là:
A) Hình tam giác
B) Hình chữ nhật
C) Hình vuông
D) Hình lục giác đều.
Câu 4: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.
A) 80 = 42.5
B) 80 = 5.16
C) 80 = 24.5
D) 80 = 2.40
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng
A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:
A) Phép chia – phép cộng – lũy thừa.
B) Phép cộng – lũy thừa – phép chia.
C) Lũy thừa – phép cộng – phép chia.
D) Lũy thừa – phép chia – phép cộng.
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 667 – 195.93:465 + 372
b) 350.12.173 + 12.27
c) 321 - 21.[(2.33 + 44 : 32) - 52]
d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a) x + 72 = 0
b) 3x + 10 = 42
c) (3x - 1)3 = 125
d) (38 - x)(x + 25) = 0
Bài 3 (1,5 điểm): Một đội y tế gồm có 220 nữ và 280 nam dự định chia thành các nhóm sao cho số nữ và số nam ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ.
Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tập hợp B = có số phần tử là:
A) 99
B) 100
C) 101
D) 102
Giải thích:
Số phần tử của tập hợp ta sẽ tính theo công thức tính số số hạng.
Số phần tử của tập hợp B là: (100 – 0):1 + 1 = 101 (số)
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Giải thích:
A) đúng vì số chia hết cho 9 có dạng 9k mà 9k = 3.3.k = 3.(3k) chia hết cho 3
B) sai vì 6 và 9 chia hết cho 3 nhưng tổng của 6 và ư9 là 15 lại không chia hết cho 9.
C) sai vì 42 là số chẵn nhưng không chia hết cho 5.
D) Sai vì số có tận cùng là 3 không chia hết cho 2 ví dụ 33 không chia hết cho 2.
Câu 3: Hình không có tâm đối xứng là:
A) Hình tam giác
B) Hình chữ nhật
C) Hình vuông
D) Hình lục giác đều.
Giải thích:
Tâm đối xứng của hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều được biểu diễn dưới hình sau

Tâm đối xứng của hình chữ nhật là giao điểm của hai đường chéo.

Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của ba đường chéo.

Tâm đối xứng của hình lục giác đều là giao điểm của ba đường chéo chính.
Câu 4: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.
A) 80 = 42.5
B) 80 = 5.16
C) 80 = 24.5
D) 80 = 2.40
Giải thích
80 |
2 |
40 |
2 |
20 |
2 |
10 |
2 |
5 |
5 |
1 |
80 = 24.5
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng
A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Giải thích
A) Hình thoi chỉ có hai đường chéo vuông góc chứ không bằng nhau.
B) Hình vuông có bốn cạn bằng nhau.
C) Hình chữ nhật chỉ có hai đường chéo bằng nhau chứ không vuông góc.
D) Trong các hình thang, chỉ có hình thang cân mới có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:
A) Phép chia – phép cộng – lũy thừa
B) Phép cộng – lũy thừa – phép chia
C) Lũy thừa – phép cộng – phép chia
D) Lũy thừa – phép chia – phép cộng.
Giải thích:
Đầu tiên ta ưu tiên thực hiện các phép toán trong ngoặc trước. Ta thấy trong ngoặc có hai phép toán là phép lũy thừa và phép cộng ta ưu tiên thực hiện phép toán lũy thừa trước sau đó đến phép cộng. Sau khi thực hiện xong phép toán trong ngoặc, ta sẽ thực hiện phép toán ngoài ngoặc đó là phép chia.
Thứ tự là: Lũy thừa – phép cộng – phép chia.
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 667 – 195.93:465 + 372
= 667 – 18135:465 + 372
= 667 – 39 + 372
= 628 + 372 = 1000.
b) 350.12.173 + 12.27
= 1.12.173 + 12.27
= 12.(173 + 27)
= 12.200 = 2400
c) 321 - 21.[(2.33 + 44 : 32) - 52]
= 321 – 21.[(2.27 + 256 : 32) - 52]
= 321 – 21.[(54 + 8) - 52]
= 321 – 21.[62 - 52]
= 321 - 21.10 = 321 - 210 = 111
d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32
= 71.2.32 – 32.7 – 13.32
= 32.(71.2 - 7 - 13)
= 32.(142 - 7 - 13)
= 32.122 = 3904
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a) x + 72 = 0
x = 0 – 72
x = -72
b) 3x + 10 = 42
3x + 10 = 16
3x = 16 – 10
3x = 6
x = 6:3
x = 2
c) (3x - 1)3 = 125
(3x - 1)3 = 53
3x – 1= 5
3x = 5 + 1
3x = 6
x = 6:3
x = 2
d) (38 - x)(x + 25) = 0
Trường hợp 1:
38 – x = 0
x = 38
Trường hợp 2:
x + 25 = 0
x = 0 – 25
x = -25
Bài 3 (1,5 điểm):
Gọi số nhóm chia được là x (x ∈ ℕ*, 1 < x ≤ 5).
Vì số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều như nhau nên 220 ⋮ x và 280 ⋮ x. Do đó, x là ước chung của 220 và 280
Ta có: 220 = 22.5.11
280 = 23.5.7
ƯCLN (220; 280) = 22.5 = 4.5 = 20
ƯC (220; 280) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vì số nhóm lớn hơn 1 và quá 5 nên số nhóm có thể là 2; 4 hoặc 5.
+) Với số nhóm là 2
Số nam mỗi nhóm là: 280 : 2 = 140 (nam)
Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 2 = 110 (nữ)
+) Với số nhóm là 4
Số nam mỗi nhóm là: 280 : 4 = 70 (nam)
Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 4 = 55 (nữ)
+) Với số nhóm là 5
Số nam mỗi nhóm là: 280 : 5 = 56 (nam)
Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 5 = 44 (nữ).
Bài 4 (1 điểm): Chu vi hình chữ nhật là
(27 + 15).2 = 42.2 = 84 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
27.15 = 405 (cm2)
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.

Vì 13 chia hết cho 13 nên 13.(1 + 33 + ... + 399) chia hết cho 13 hay A chia hết cho 13.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 6 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Đề thi Toán 6 Cuối kì 1 theo tỉnh (trên cả nước)
Xem thêm bộ đề thi Toán 6 Học kì 1 các bộ sách khác:
- Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án - KNTT (26 đề)
- Bộ 26 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2025 tải nhiều nhất - KNTT
- Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2025 có ma trận - KNTT (26 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án - CTST (25 đề)
- Bộ 25 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2025 tải nhiều nhất - CTST
- Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2025 có ma trận - CTST (25 đề)
Xem thêm Đề thi Toán 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2025 có đáp án (10 đề)
Đề thi Toán 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2025 tải nhiều nhất (25 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2025 có ma trận (25 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2025 có đáp án (10 đề)
Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2025 tải nhiều nhất (10 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2025 có ma trận (10 đề)
Đề thi Toán 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2025 tải nhiều nhất (10 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2025 có ma trận (10 đề)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k11 (2026):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm 2025 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

