Công thức tính diện tích đa giác đầy đủ (có giải chi tiết)
Công thức tính diện tích đa giác (siêu hay)
Bài viết Công thức tính diện tích đa giác hay, chi tiết Toán 8 hay nhất gồm 2 phần: Lý thuyết và Các ví dụ áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính diện tích đa giác hay, chi tiết.
I. Lý thuyết
Để tính diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành tam giác, các tứ giác tính được diện tích rồi tính tổng các diện tích đó; hoặc tạo ra một đa giác nào đó có chứa đa giác đó rồi tính hiệu các diện tích.
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình vẽ:
Tính diện tích hình ABCDE biết BG = 2cm; AC = 5,5cm; AH = 1cm; HK = 2cm; KC = 2,5cm; EH = 1,5cm; KD = 2,5cm.
Lời giải:
Xét tam giác ABC có BG là đường cao ứng với cạnh AC
Diện tích tam giác ABC là:
Xét tam giác AHE có AH là đường cao ứng với cạnh HE
Diện tích tam giác AHE là
Ta có:
(quan hệ từ vuông góc đến song song).
là hình thang với hai đáy là HE và KD, đường cao HK
Diện tích hình thang EHKD là:
Xét tam giác KDC có đường cao DK ứng với cạnh KC
Diện tích tam giác KDC là:
Ta có:
Vậy diện tích tứ giác ABCDE là
Ví dụ 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được chia để trồng hoa và trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả được làm thành hình bình hành và phần đất còn lại dùng để trồng hoa (hình vẽ). Tính diện trồng cây ăn quả và diện tích dùng để trồng hoa (coi diện tích lối đi không đáng kể).
Lời giải:
Vì ABCD là hình chữ nhật nên BC vuông góc DC.
Mà F, G thuộc DC nên BC vuông góc với FG
BC là đường cao của hình bình hành EBGF ứng với cạnh GF.
Diện tích phần đất được dùng để trồng cây ăn quả chính là diện tích hình bình hành EBGF.
Diện tích hình bình hành EBGF là:
= BC.FG = 120.50 = 6000 m2
Diện tích mảnh đất là:
Ta có:
Mà diện tích trồng hoa chính là diện tích của tứ giác AEFD và tam giác BGC.
Vậy diện tích trồng hoa là 12000m2, diện tích trồng cây ăn quả là 6000m2.
Xem thêm các Công thức Toán lớp 8 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)