Hằng đẳng thức số 4 (các dạng bài tập có giải chi tiết)

Hằng đẳng thức số 4 (các dạng bài tập có giải chi tiết)

Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán 8, VietJack biên soạn tài liệu Hằng đẳng thức số 4 đầy đủ công thức, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng để biết cách làm bài tập Toán 8.

I. Hằng đăng thức số 4

Hằng đẳng thức số 4 là lập phương của một tổng

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

Lập phương một tổng của hai số bất kỳ sẽ bằng lập phương số thứ nhất cộng với ba lần bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai, cộng với ba lần bình phương số thứ hai nhân số thứ nhất sau đó cộng với lập phương số thứ ba.

Hằng đẳng thức số 4

II. Bài tập

Dạng bài tập 1: Viết các tích sau thành tổng dựa vào hằng đẳng thức

a) ( x + 2y )3 = x3 + 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 + (2y)2                                       

b) ( x + 3 )3

Hướng dẫn:

a) ( x + 2y )3 = x3 + 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 + (2y)2 

= x3 + 6x2y + 3.x.4y2 + 8y3

= x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3

b) ( x + 3 )= x3 + 3.x2.3 + 3.x.33 + 33

= x3 + 9x2 + 3.x.9 + 27

= x3 + 9x2 + 27x + 27

Dạng bài tập 2: Viết các tổng sau thành tích

a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1

b) x3 + Hằng đẳng thức số 4x2y + Hằng đẳng thức số 4xy2 + Hằng đẳng thức số 4y2

Hướng dẫn:

a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1 

= 23x3 + 3.4.x2 + 3.2x + 1

= 23x3 + 3.22.x2.1 + 3.2x.1 + 13

= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13

= ( 2x + 1)3

b) x3 + Hằng đẳng thức số 4x2y + Hằng đẳng thức số 4xy2 + Hằng đẳng thức số 4y2

= x3 + 3.x2.Hằng đẳng thức số 4y + 3.x.Hằng đẳng thức số 4.y2 + (Hằng đẳng thức số 4)3y3

= x3 + 3.x2.(Hằng đẳng thức số 4y) + 3.x.(Hằng đẳng thức số 4)2y2 + (Hằng đẳng thức số 4y)3

= x3 + 3.x2.(Hằng đẳng thức số 4y) + 3.x.(Hằng đẳng thức số 4y)2 + (Hằng đẳng thức số 4y)3

= ( x + Hằng đẳng thức số 4y)3

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Khai triển các biểu thức sau theo hang đẳng thức

a) ( 2x + 5y )3

b) ( x + 5 )3

c) ( 2x + Hằng đẳng thức số 4y)

d) ( Hằng đẳng thức số 4x + 4y )3

e) ( x + Hằng đẳng thức số 4 )3

f) ( 3x + Hằng đẳng thức số 4y )3

g) ( x2 + y)3

h) ( x + Hằng đẳng thức số 4y )3

Bài 2: Biến đổi các tổng sau thành tích

a) x3 + 3x2 + 3x + 1

b) x3 + 12x2 + 6x + 8

c) x3 + x2y + Hằng đẳng thức số 4xy2 + Hằng đẳng thức số 4y3

d) x3 + 3x2y2 + 3xy4 + y6 

Xem thêm các công thức Toán lớp 8 chọn lọc, hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên