Công thức tính diện tích hình vuông hay, chi tiết - Toán lớp 8
Công thức tính diện tích hình vuông hay, chi tiết
Bài viết Công thức tính diện tích hình vuông hay, chi tiết Toán lớp 8 hay nhất gồm 2 phần: Lý thuyết và Các ví dụ áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính diện tích hình vuông hay, chi tiết.
I. Lý thuyết
Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh của nó.
Hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a
Diện tích hình vuông: S = a2(đơn vị diện tích)
II. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một hình chữ nhật có diện tích 350cm2, chiều dài và chiều rộng có tỉ lệ với nhau theo tỉ lệ là 7 : 2. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng với chu vi hình chữ nhật trên.
Lời giải:
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x (cm) (x > 0).
Vì chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 : 2 nên chiều dài hình chữ nhật là 3,5x (cm).
Diện tích hình chữ nhật là:
3,5x.x =
Vì diện tích hình chữ nhật là nên ta có:
S =
Chiều rộng hình chữ nhật là 10cm
Chiều dài hình chữ nhật là: 3,5.10 = 35cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(35 + 10).2 = 90 (cm)
Độ dài cạnh hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật là:
90 : 4 = 22,5 (cm)
Diện tích hình vuông là:
S = 22,52= 506,25(cm2)
Ví dụ 2: Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh hình vuông tăng lên 20%.
Lời giải:
Gọi độ dài cạnh hình vuông là a (đơn vị độ dài) (a > 0)
Diện tích hình vuông ban đầu là: S1 = a2(đơn vị diện tích)
Vì cạnh hình vuông tăng thêm 20% nên độ dài cạnh hình vuông mới là: a + 20%a = 1,2a (đơn vị độ dài)
Diện tích hình vuông mới là: (đơn vị diện tích).
Tỉ số phần trăm diện tích hình vuông sau khi tăng thêm cạnh so với diện tích hình vuông ban đầu là:
Phần trăm diện tích tăng thêm là:
144% - 100% = 44%.
Xem thêm các Công thức Toán lớp 8 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)