Hằng đẳng thức số 7 (các dạng bài tập có giải chi tiết)
Hằng đẳng thức số 7 (các dạng bài tập có giải chi tiết)
Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán 8, VietJack biên soạn tài liệu Hằng đẳng thức số 7 đầy đủ công thức, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng để biết cách làm bài tập Toán 8.
I. Hằng đẳng thức số 7.
Hằng đẳng thức số 7 là hiệu hai lập phương.
a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )
HIệu của hai lập phương của hai số bất kỳ sẽ bằng hiệu của số thứ nhất trừ đi số thứ hai sau đó nhân với bình phương thiếu của tổng số thứ nhất và số thứ hai.
II. Bài tập
Dạng bài tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3 - 8
b) 27x3 - 1
Hướng dẫn:
a) x3 - 8 = x3 - 23
= ( x - 2 )( x2 + x.2 + 22 )
= ( x - 2 )( x2 + 2x + 4 )
b) 27x3 - 1 = 33x3 - 13 = ( 3x )3 - 1
= ( 3x - 1 )(( 3x)2 + 3x.1 + 12)
= ( 3x - 1 )( 9x2 + 3x + 1 )
Dạng bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hai lập phương
a) ( x - 5 )( x2 + 5x + 25 )
b) ( 3x - y )( 9x2 + 3xy + y2 )
Hướng dẫn:
a) ( x - 5 )( x2 + 5x + 25 )
= ( x - 5 )( x2 + x.5 + 52 )
= x3 - 53
= x3 - 125
b) ( 3x - y )( 9x2 + 3xy + y2 )
= ( 3x - y )( 32x2 + 3x.y + y2 )
= ( 3x - y )((3x)2 + 3x.y + y2 )
= (3x)3 - y3
= 27x3 - y3
III. Bài tập tự luyện
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) 8x3 - y3
b) 1 - y3
c) 64x3 - y3
d) -x3
e) x3 - 27
f) 64x3 - 27y3
Bài 2: Viết các tích sau thành tổng của hai lập phương:
a) ( x - )( x2 +x + )
b) ( x - 3y )( x2 + 3xy + 9y2 )
c) ( x2 - 3 )( x4 + 3x2 + 9 )
d) ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 )
e) ( 3x - 1 )( 9x2 + 3x + 1 )
f) ( 2x - y2 )( 4x2 + 2xy2 + y4 )
Xem thêm các công thức Toán lớp 8 chọn lọc, hay khác:
- Hằng đẳng thức mở rộng
- Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phương pháp chia đơn thức, đa thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đa thức một biến đã sắp xếp
- Công thức nhân đơn thức, đa thức với đa thức
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)