500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải

500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải

Tài liệu 500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải chọn lọc được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Câu 1: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Tìm điều kiện xác định của Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Tìm điều kiện xác định của Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án  với a > 0

A. −9a            

B. −3a            

C. 3a                           

D. 9a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Rút ngọn biểu thức: Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với a > 0

A. −9a            

B. −3a            

C. 3a                           

D. 9a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Tìm x để Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án có nghĩa

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Tìm x để Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án có nghĩa

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với -4≤a≤4 ta được

A. 2a                          

B. 8                            

C. −8                          

D. −2a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án ta được:

A. −4a            

B. 4a                           

C. −6                          

D. 6

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 4                      

C. x = 1                      

D. x = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 4                      

C. x = 1                      

D. x = 1; x = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án là:

A. x = 2                      

B. x = 5                      

C. x = 1                      

D. x = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 5                      

C. x = 3                      

D. c = 3; x = 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Câu 1: Tính x trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Tính x trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20

A. BC = 15cm                         

B. BC = 16cm

C. BC = 14cm                         

D. BC = 17cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Kẻ BE ⊥ CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)) nên BE = AD = 12cm

Đặt EC = x (0 < x < 25) thì DE = 25 – x

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Vậy BC = 15cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Kẻ BE ⊥ CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)) nên BE = AD = 12cm

Đặt EC = x (0 < x < 20) thì DE = 20 – x

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21

A. AB = 9; AC = 10; BC = 15           

B. AB = 9; AC = 12; BC = 15

C. AB = 8; AC = 10; BC = 15           

D. AB = 8; AC = 12; BC = 15

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Theo giả thiết AB : AC = 3 : 4

Suy ra Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2). Do đó AB = 3.3 = 9 (cm); AC = 3.4 = 12 (cm)

Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225, suy ra BC = 15cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34

A. AB = 5; AC = 12; BC = 13           

B. AB = 24; AC = 10; BC = 26

C. AB = 10; AC = 24; BC = 26          

D. AB = 26; AC = 12; BC = 24

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Theo giả thiết AB : AC = 5 : 12

Suy ra Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2). Do đó AB = 5.2 = 10 (cm);

AC = 2.12 = 24 (cm)

Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 102 + 242 = 676, suy ra BC = 26cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Tính độ dài đoạn thẳng DE

A. DE = 5cm        

B. DE = 8cm        

C. DE = 7cm        

D. DE = 6cm

Lời giải:

Tứ giác ARHD là hình chữ nhật vì Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2) nên DE = AH.

Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 4.9 = 36 ⇒ AH = 6

Nên DE = 6cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Tính độ dài đoạn thẳng DE.

A. DE = 12cm      

B. DE = 8cm        

C. DE = 15cm

D. DE = 6cm

Lời giải:

Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2) nên DE = AH.

Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 9.16 = 144 ⇒ AH = 12

Nên DE = 12cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.

A. 150cm2

B. 300cm2

C. 125cm2

D. 200cm2

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Gọi BH là đường cao của hình thang. Ta có BE // AC, AC ⊥ BD nên BE ⊥ BD

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDH, ta có: BH2 + HD2 = BD2

⇒ 122 + HD2 = 152 ⇒ HD2 = 81 ⇒ HD = 9cm

Xét tam giác BDE vuông tại B:

BD2 = DE.DH ⇒ 152 = DE.9 ⇒ DE = 25cm

Ta có: AB = CE nên AB + CD = CE + CD = DE = 25cm

Do đó SABCD = 25.12 : 2 = 150(cm2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90°) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD

A. 504cm2

B. 505cm2

C. 506cm2

D. 506cm2

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Xét ADB vuông tại A có: AH là đường cao ứng với cạnh huyền BD

⇒  HA2 = HB. HD = 8.18 ⇒  HA = 12 (cm) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Xét ADC vuông tại D có: DH là đường cao ứng với cạnh huyền AC

⇒  HD2 = HA. HC ⇒  182 = 12HC ⇒  HC = 27 (cm) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Ta có AC = AH + HC = 12 + 27 = 39 cm

          BD = BH + HD = 8 + 18 = 26cm

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB

A. AB = 10,5cm; BC = 18cm   

B. AB = 12cm; BC = 22cm

C. AB = 12,5cm; BC = 20cm   

D. AB = 15cm; BC = 24cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại H ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Ta có ∆ABC cân tại A ⇒ AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (định lý)

⇒ H là trung điểm của BC ⇒ BC = 2BH = 20cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH

A. HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm

B. HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm

C. HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm

D. HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Xét ∆ABC vuông tại A có M là trung điểm AB

⇒ HM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Xét ∆ACH vuông tại H có N là trung điểm AC

⇒ HN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại A có: AB2 + AC2 = BC2

⇔ BC2 = 302 + 402 = 2500 ⇒ BC = 50 (cm)

Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ABC vuông tại A có đường cao AH ta có:

AB2 = BH.BC ⇔ 302 = 50.BH ⇔ BH = 18 (cm)

Ta có: HC = BC – BH = 50 – 18 = 32 (cm)

Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ABC vuông tại A có đường cao AH ta có:

AH.BC = AB.AC ⇔ AH.50 = 30.40 ⇔ AH = 24 (cm)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN

A. AM = 3cm; AN = 9cm        

B. AM = 2cm; AN = 18cm

C. AM = 4cm; AN = 9cm        

D. AM = 3cm; AN = 12cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại A có: AB2 + AC2 = BC2

⇔ BC2 = 62 + 82 = 100 ⇒ BC = 10 (cm)

Vì BM là tia phân giác trong của góc B Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2) (Tính chất đường phân giác)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)

Vì BM; BN là tia phân giác trong và ngoài của góc B ⇒ ∠NBM = 90o

Áp dụng hệ thức lượng trong ABM vuông tại B có đường cao BA ta có:

⇒ AB2 = AM.AN ⇔ 62 = 3.AN ⇔ AN = 12 (cm)

Đáp án cần chọn là: D

Săn shopee siêu SALE :

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên