1500 bài tập trắc nghiệm Toán 9 Học kì 1 có lời giải (sách mới)
Tài liệu 1500 bài tập trắc nghiệm Toán 9 Học kì 1 có lời giải chương trình sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Mời các bạn đón đọc:
1500 bài tập trắc nghiệm Toán 9 Học kì 1 có lời giải (sách mới)
(199k) Xem Khóa học Toán 9 KNTTXem Khóa học Toán 9 CDXem Khóa học Toán 9 CTST
Lưu trữ: Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Học kì 1 (sách cũ)
100 bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai; Căn bậc ba (có đáp án)
- Trắc nghiệm Căn bậc hai (có đáp án)
- Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án)
- Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)
- Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)
- Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án)
- Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án)
- Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Căn bậc ba (có đáp án)
- Trắc nghiệm Căn bậc ba (có đáp án - phần 2)
- 20 Bài tập Căn bậc hai; Căn bậc ba nâng cao (có đáp án)
- Top 22 Bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai; Căn bậc ba (có đáp án)
100 bài tập trắc nghiệm Hàm số bậc nhất (có đáp án)
- Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số (có đáp án)
- Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất (có đáp án)
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b (có đáp án)
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (có đáp án)
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (có đáp án)
- Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (có đáp án - phần 2)
- Top 26 Bài tập trắc nghiệm Hàm số bậc nhất (có đáp án)
100 bài tập trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác vuông (có đáp án)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (có đáp án)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (có đáp án)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án)
- Top 20 Bài tập trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác vuông (có đáp án)
100 bài tập trắc nghiệm Đường tròn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn (có đáp án - phần 2)
- Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (có đáp án)
- Trắc nghiệm Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (có đáp án)
- Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn (có đáp án)
- Bài tập về Đường tròn lớp 9 nâng cao (có lời giải)
- Top 20 Bài tập trắc nghiệm Đường tròn (có đáp án)
Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Tìm x để có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Tìm x để có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Rút gọn biểu thức
với
ta được:
A. −4a
B. 4a
C. −6
D. 6
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 1; x = 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 3
D. c = 3; x = 5
Lời giải:
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (có đáp án)
Câu 1: Tính x trong hình vẽ sau:
Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Tính x trong hình vẽ sau:
Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20
A. BC = 15cm
B. BC = 16cm
C. BC = 14cm
D. BC = 17cm
Lời giải:
Kẻ BE ⊥ CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì ) nên BE = AD = 12cm
Đặt EC = x (0 < x < 25) thì DE = 25 – x
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:
Vậy BC = 15cm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.
Lời giải:
Kẻ BE ⊥ CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì ) nên BE = AD = 12cm
Đặt EC = x (0 < x < 20) thì DE = 20 – x
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21
A. AB = 9; AC = 10; BC = 15
B. AB = 9; AC = 12; BC = 15
C. AB = 8; AC = 10; BC = 15
D. AB = 8; AC = 12; BC = 15
Lời giải:
Theo giả thiết AB : AC = 3 : 4
Suy ra . Do đó AB = 3.3 = 9 (cm); AC = 3.4 = 12 (cm)
Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225, suy ra BC = 15cm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34
A. AB = 5; AC = 12; BC = 13
B. AB = 24; AC = 10; BC = 26
C. AB = 10; AC = 24; BC = 26
D. AB = 26; AC = 12; BC = 24
Lời giải:
Theo giả thiết AB : AC = 5 : 12
Suy ra . Do đó AB = 5.2 = 10 (cm);
AC = 2.12 = 24 (cm)
Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 102 + 242 = 676, suy ra BC = 26cm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng DE
A. DE = 5cm
B. DE = 8cm
C. DE = 7cm
D. DE = 6cm
Lời giải:
Tứ giác ARHD là hình chữ nhật vì nên DE = AH.
Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 4.9 = 36 ⇒ AH = 6
Nên DE = 6cm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng DE.
A. DE = 12cm
B. DE = 8cm
C. DE = 15cm
D. DE = 6cm
Lời giải:
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì nên DE = AH.
Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 9.16 = 144 ⇒ AH = 12
Nên DE = 12cm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.
A. 150cm2
B. 300cm2
C. 125cm2
D. 200cm2
Lời giải:
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Gọi BH là đường cao của hình thang. Ta có BE // AC, AC ⊥ BD nên BE ⊥ BD
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDH, ta có: BH2 + HD2 = BD2
⇒ 122 + HD2 = 152 ⇒ HD2 = 81 ⇒ HD = 9cm
Xét tam giác BDE vuông tại B:
BD2 = DE.DH ⇒ 152 = DE.9 ⇒ DE = 25cm
Ta có: AB = CE nên AB + CD = CE + CD = DE = 25cm
Do đó SABCD = 25.12 : 2 = 150(cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90°) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD
A. 504cm2
B. 505cm2
C. 506cm2
D. 506cm2
Lời giải:
Xét ADB vuông tại A có: AH là đường cao ứng với cạnh huyền BD
⇒ HA2 = HB. HD = 8.18 ⇒ HA = 12 (cm) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Xét ADC vuông tại D có: DH là đường cao ứng với cạnh huyền AC
⇒ HD2 = HA. HC ⇒ 182 = 12HC ⇒ HC = 27 (cm) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Ta có AC = AH + HC = 12 + 27 = 39 cm
BD = BH + HD = 8 + 18 = 26cm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB
A. AB = 10,5cm; BC = 18cm
B. AB = 12cm; BC = 22cm
C. AB = 12,5cm; BC = 20cm
D. AB = 15cm; BC = 24cm
Lời giải:
Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại H ta có:
Ta có ∆ABC cân tại A ⇒ AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (định lý)
⇒ H là trung điểm của BC ⇒ BC = 2BH = 20cm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH
A. HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm
B. HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm
C. HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm
D. HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm
Lời giải:
Xét ∆ABC vuông tại A có M là trung điểm AB
⇒ HM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB
Xét ∆ACH vuông tại H có N là trung điểm AC
⇒ HN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC
Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại A có: AB2 + AC2 = BC2
⇔ BC2 = 302 + 402 = 2500 ⇒ BC = 50 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ABC vuông tại A có đường cao AH ta có:
AB2 = BH.BC ⇔ 302 = 50.BH ⇔ BH = 18 (cm)
Ta có: HC = BC – BH = 50 – 18 = 32 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ABC vuông tại A có đường cao AH ta có:
AH.BC = AB.AC ⇔ AH.50 = 30.40 ⇔ AH = 24 (cm)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN
A. AM = 3cm; AN = 9cm
B. AM = 2cm; AN = 18cm
C. AM = 4cm; AN = 9cm
D. AM = 3cm; AN = 12cm
Lời giải:
Áp dụng định lý Pitago cho ∆ABH vuông tại A có: AB2 + AC2 = BC2
⇔ BC2 = 62 + 82 = 100 ⇒ BC = 10 (cm)
Vì BM là tia phân giác trong của góc B (Tính chất đường phân giác)
Vì BM; BN là tia phân giác trong và ngoài của góc B ⇒ ∠NBM = 90o
Áp dụng hệ thức lượng trong ABM vuông tại B có đường cao BA ta có:
⇒ AB2 = AM.AN ⇔ 62 = 3.AN ⇔ AN = 12 (cm)
Đáp án cần chọn là: D
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều