Bài tập Phân biệt a number of và the number of trong tiếng Anh
Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC: Bài tập Phân biệt a number of và the number of trong tiếng Anh
Phần dưới đây là các bài tập giúp bạn luyện thi TOEIC phần bạn vừa mới được hướng dẫn trong bài trước. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
Sau khi bạn đã chọn đáp án, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là bài tập áp dụng cho bí kíp luyện thi TOEIC: A number of & The number of:
Điền A number of/The number of vào chỗ trống:
1. ____ students have participated in intensive language programs abroad.
2. ____ students who knew the answer to the last question of the test was very small.
3. ___ cows are eating the grass.
4. ___ applicants have already been interviewed.
5. ___ students absent from the class today is 5.
6. ___ gifts she received on her birthday made her friend surprised.
7. ___ employees went on strike for higher salary yesterday.
8. ___ car owner in Hanoi has risen dramatically over the past ten years.
9. ___ books will be sent to you tomorrow.
10. Government has implemented a policy to reduce___ smokers.
Lựa chọn đáp án đúng:
11. ___ employees taking legal action over work-related diseases is increasing.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
12. ___ applicants have already been interviewed.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
13. ___ residents who have been questioned on this problem is quite small.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
14. European is seeing___ migrants and refugees coming from Syria.
a. the growing number of
b. a growning number of
c. growing number of
d. a growing number
15. ___ people in employment has increased to over 1,5 million.
a. A total number
b. A total number of
c. The total number
d. The total number of
Đáp án bài tập luyện thi TOEIC
Mời bạn click chuột vào đây để hiển thị đáp án cho phần bài tập luyện thi TOEIC ở trên.
1 | The number of | 6 | A number of | 11 | a |
2 | The number of | 7 | A number of | 12 | b |
3 | A number of | 8 | The number of | 13 | a |
4 | A number of | 9 | A number of | 14 | b |
5 | The number of | 10 | The number of | 15 | d |
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)