Cách sử dụng Hundred/Hundreds of và Thousand/Thousands of trong tiếng Anh
Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC: Hundred/Hundreds of & Thousand/Thousands of
Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
- Economists were alarmed by the deficit, which was several billion worse than they had expected.
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ... + Danh từ số nhiều
- I've told you hundred of times.
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the correct answers.
1. Vibrations were felt _______ miles from the centre of the earthquake.
A. hundreds
B. hundreds of
C. hundred
2. _______ workers could lose their jobs.
A. Hundreds of
B. Hundred
C. Thousands
3. They spent _______ dollars trying to fix the problem.
A. thousand
B. thousands
C. thousands of
4. _______ people are seriously injured at work every year.
A. Hundreds
B. Thousands of
C. Thousands
5. If you have a larger budget, feel free to go for a few more _______ MHz more for your CPU.
A. hundreds
B. hundred of
C. hundreds of
6. Accommodation needs to be found for ______ homeless families.
A. hundreds
B. thousands
C. thousands of
7. There were _______ people at the pool today.
A. hundreds of
B. thousands
C. thousand of
8. This area of the coast is home to _______ bird species.
A. hundreds
B. hundreds of
C. thousands
9. We've got _______ these things knocking around the office.
A. hundreds
B. thousands
C. thousands of
10. There are _______ banks in this town.
A. hundreds of
B. thousands
C. thousand of
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
6. C |
7. A |
8. B |
9. C |
10. A |
Exercise 2. Underline the correct words.
1. You don't need any more books - you have thousands of/hundred of them!
2. There will be thousand of/hundreds of people there.
3. Thousands of/Hundred of refugees are packed into over-crowded towns and villages.
4. I must have driven past that place thousands/hundred of times.
5. Thousand/Hundreds of tree species face extinction.
6. Today you can buy thousand of/hundreds of flavours of ice-cream.
7. There was nothing to distinguish them from thousands/hundred of others.
8. Whatever the spell had once been, now it was no more than thousand of/hundreds of disconnected marks, fading into the dust.
9. He handed me thousand/hundreds of forms.
Đáp án:
1. thousands of
2. hundreds of
3. Thousands of
4. thousands
5. Hundreds
6. hundreds of
7. thousands
8. hundreds of
9. hundreds
Ngoài ra, nếu bạn cần tham khảo thêm về Số đếm và số thứ tự, mời bạn click chuột vào Số đếm trong tiếng Anh.
Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.
Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.
Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)