Bài tập phân biệt Persuade và Convince trong tiếng Anh



Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC: Bài tập phân biệt Persuade và Convince

Phần dưới đây là các bài tập giúp bạn luyện thi TOEIC phần bạn vừa mới được hướng dẫn trong bài trước. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Sau khi bạn đã chọn đáp án, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là bài tập áp dụng cho bí kíp luyện thi TOEIC: Phân biệt Persuade và Convince trong tiếng Anh:

1. Clever salesman can__(persuade/convince) you to buy things you don't really want.

2. Agricultural companies have failed to___(persuade/convince) consumers that GM foods are safe.

3. Smith was influential in__(persuade/convince) the producers to put money into the film.

4. The government is trying to__(persuade/convince) consumers to save more.

5. His doctor tried to___(persuade/convince) him that he wasn't really ill and that it was all in the mind.

6. She___ (persuade/convince) the jury that she was telling the truth.

7. The advertisement wants to__ you to buy this product by describing some of its beneficial effects.

a. advise

b. persuade

c. convince

d. influence

8. If you buy this product,it is clear that the advertisement has made you believe the beneficial effects and has therefore___ you to buy it.

a. advised

b. influenced

c. persuaded

d. convinced

9. Although Tom finally___his girlfriend to move abroad with him, she was not fully___ that it was the best thing to do.

a. persuaded/convinced

b. convinced/persuaded

c. persuaded/persuaded

d. convinced/persuaded

10. My sister__me ___ a car by arguing that it was unnecessary and that cycling was much healthier.

a. persuaded/to buy

b. persuaded/not to buy

c. convinced/to buy

d. convinced/not to buy

11. We listened to him patiently but his argument wasn't very___.

a. persuasive

b. helpful

c. convincing

d. truthful

12. The tape recordings provided enough evidence to___ he'd been involved in the conspiracy.

a. persuade

b. convince

c. prove

d. show

13. Journalists may enter the danger zone but unfortunately we cannot ___ their safety.

a. assure

b. persuade

c. convince

d. sure

14. He took a lot of efforts to__the committee of the advantages of the new plan.

a. convince

b. persuade

c. assure

d. approve

15. We only need one more player for this game.Can you___ your brother to join in?

a. convince

b. persuade

c. assure

d. approve

Quảng cáo

Đáp án bài tập luyện thi TOEIC

Mời bạn click chuột vào đây để hiển thị đáp án cho phần bài tập luyện thi TOEIC ở trên.

1 persuade 6 convinced 11 c
2 convince 7 c 12 c
3 persuading 8 d 13 a
4 persuade 9 a 14 a
5 convince 10 b 15 b
Quảng cáo

phan-biet-persuade-va-convince-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên