Bài tập Tính từ đuôi ing và tính từ đuôi ed trong tiếng Anh



Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC: Bài tập Tính từ đuôi ing và tính từ đuôi ed trong tiếng Anh

Phần dưới đây là các bài tập giúp bạn luyện thi TOEIC phần bạn vừa mới được hướng dẫn trong bài trước. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Sau khi bạn đã chọn đáp án, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là bài tập áp dụng cho bí kíp luyện thi TOEIC: Phân biệt tính từ -ing & -ed:

1. Mr.Phong reread the(examined, examining) budget reports.

2. Board members visited the newly(bought, buying) property in the North of the city.

3. SGE is the world's (leading, lead) manufacturer of audio equipment.

4. We will probably receive a (decrease, decreased) bonus this year.

5. It was an (exciting, excited) match.

6. He removed the (broken, broking) vase.

7. (Repeating, Repeated) mistake are unacceptable.

8. It was a (tiring/tired) weekend for all employees in New York branch because they had to work overtime to get ready for the company's 20th anniversary.

9. Local residents complained that the noise and smog from the construction nearby was very (annoying/annoyed).

10. Some applicants were really (confusing/confused) when they were asked to present their special ability to the interviewer.

11. The announcement that Apple will launch a new version of iPhone this month has made their fans so (exciting/excited).

12. Experts declare that those who feel (depressed/depressing) for a long time without treatment are more likely to commit suicide.

13. The department must lower its expenses to prepare for the ___ budget cutback.

a. prediction

b. predicting

c. predicted

d. predict

14. Please fill out the ___ form and submit it to your supervisor before 4 p.m this Friday.

a. enclose

b. enclosing

c. enclosed

d. enclosure

15. If you are concerned about ____ bills, please read thí chart to find appliances which use the most energy.

a. increased

b. increase

c. increasing

. has increased

Quảng cáo

Đáp án bài tập luyện thi TOEIC

Mời bạn click chuột vào đây để hiển thị đáp án cho phần bài tập luyện thi TOEIC ở trên.

1 examined 6 broken 11 excited
2 bought 7 repeated 12 depressed
3 leading 8 tiring 13 c
4 decreased 9 annoying 14 b
5 exciting 10 confused 15 c

tinh-tu-duoi-ing-va-tinh-tu-duoi-ed-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên