Hóa học 8 Bài 26: Oxit
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức Hóa học 8 Bài 26: Oxit, phần dưới tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học 8 Bài 26: Oxit có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn luyện.
Hóa học 8 Bài 26: Oxit
A/ Lý thuyết Hóa học 8 Bài 26: Oxit
1. Định nghĩa
Oxit là hợp chất của ha nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi
VD: sắt từ oxi Fe3O4, lưu huỳnh đioxi SO2,…
2. Công thức
- CT chung M2Ox với x là hóa trị của chất M
- Nếu x = 2 thì có công thức là MO
3. Phân loại:
a. acidic oxide:
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
Vd : SO3 tương ứng với axit H2SO4
CO2 tướng ứng với axit H2CO3
b. basic oxide
Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
VD: MgO tương ứng với bazo Mg(OH)2
K2O tương ứng với KOH
4. Cách gọi tên:
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị
Tên oxit = tên kim loại (hóa trị) + oxit
VD: FeO : iron (II) oxide
Fe2O3 : sắt (III) oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị
Tên gọi = tên phi kim + oxit
Dùng các tiền tố ( tiếp đầu ngữ) chỉ số nguyên tử
+ Mono: một
+ Đi : hai
+ Tri : ba
+ Tetra : bốn
+ Penta : năm
VD: CO: carbon monoxide
CO2: carbon dioxide
SO2: sulfur dioxide
SO3: sulfur trioxide
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5 : đi photpho pentaoxit
B/ Bài tập vận dụng
Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
A. K2O
B. H2S.
C. CuSO4.
D. Mg(OH)2.
Lời giải:
Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại oxit là: K2O
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit.
B. iron (II) oxide.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Lời giải:
Fe là kim loại có nhiều hóa trị, hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
=> Công thức Fe2O3 có tên gọi là : sắt (III) oxit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: ZnO thuộc loại oxit gì?
A. Acidic oxide.
B. basic oxide.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
Lời giải:
ZnO thuộc loại oxit lưỡng tính vì tạo bởi ZnO vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là
A. Mono.
B. Tri.
C. Tetra.
D. Đi.
Lời giải:
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là tri
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
Lời giải:
Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là H2SO3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Bazơ tương ứng với basic oxide CuO là
A. CuOH.
B. Cu(OH)2
C. Cu2OH.
D. CuO.H2O.
Lời giải:
Bazơ tương ứng với basic oxide CuO là Cu(OH)2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Lời giải:
Hợp chất không phải là oxit là: CuS vì không có nguyên tử O
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Oxit nào sau đây là acidic oxide?
A. CuO
B. Na2O
C. CO2
D. CaO
Lời giải:
Acidic oxide thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
C là phi kim => CO2 là acidic oxide
Loại A, B, D vì Cu, Na, Ca là kim loại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
Lời giải:
Ca có hóa trị II => hợp chất oxit của Ca là : CaO
Cu có hóa trị II => oxit của Cu là CuO
Na có hóa trị I => oxit của Na là Na2O
C có hóa trị II, IV => 2 oxit của C là CO và CO2
=> không có công thức oxit NaO và CO3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chỉ ra các basic oxide: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Lời giải:
basic oxide là oxit của kim loại. Các kim loại là: Ca, Cu, Ba, Na
=> các basic oxide là: CaO, CuO, BaO, Na2O
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Chỉ ra acidic oxide: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
Lời giải:
Acidic oxide là oxit của phi kim. Các phi kim là: P, S, C
=> các acidic oxide là: SO2, CO2 , P2O5
Đáp án cần chọn là: D
Các bài Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều