Bộ Đề thi lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024



Tổng hợp đề thi lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch Sử & Địa Lí, Công nghệ, Tin học, Giáo dục công dân, ... chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 6 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi lớp 6.

Bộ Đề thi lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024

Quảng cáo

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Bộ Đề thi Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Ngữ Văn lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 Global Success Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024

Bộ Đề thi GDCD 6 Kết nối tri thức năm 2024

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 1 

B. 57

C. 39

D. 97

Lời giải

Số 1 chỉ có một ước là chính nó nên 1 không phải số nguyên tố.

Số 57 có tổng các chữ số là 5 + 7 = 12 chia hết cho 3 nên 57 chia hết cho 3. Do đó 57 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 57 là hợp số.

Số 39 có tổng các chữ số là 3 + 9 = 12 chia hết cho 3 nên 39 chia hết cho 3. Do đó 39 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 39 là hợp số.

Số 97 chỉ có hai ước là 1 và chính nó nên 97 là số nguyên tố.

Chọn D

Câu 2. Cho tập hợp A = {x ∈ N|17 ≤ x ≤ 20} . Tổng các phần tử của tập hợp A là:

A. 74

B. 37

C. 54

D. 44

Lời giải

Các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 17 và nhỏ hơn 20 gồm: 17; 18; 19.

⇒ A ={17; 18; 19}

Khi đó tổng các phần tử của tập hợp A là: 17 + 18 + 19 = 54.

Chọn C.

Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng?

A. Lũy thừa – Cộng, trừ – nhân, chia.

B. Cộng, trừ - nhân, chia – Lũy thừa.

C. Cộng, trừ - lũy thừa – nhân, chia.

D. Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.

Lời giải

Thứ tự thực hiện phép tính:

Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.

Chọn D.

Câu 4. Số mũ của kết quả của phép tính sau: 512 . 59 : 125

A. 518

B. 18

C. 17

D. 517

Lời giải

512 . 59 : 125 = 512+9 : 53 = 521 : 53 = 521 - 3 = 518

Vậy số mũ của kết quả của phép tính là: 18.

Chọn B

Câu 5. Các phát biểu sau đúng hay sai. Đánh dấu X vào ô được lựa chọn

Các phát biểu

Đúng

Sai

1. Số 0 là hợp số



2. 15 chia hết cho 3 và chia hết cho 9



3. Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16



4. Số chục của số 712 là 12.



Lời giải

Số 0 không phải là hợp số nên phát biểu 1) sai.

15 có tổng các chữ số là 1 + 5 = 6 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên 15 chia hết cho 3, không chia hết cho 9. Do đó 2) sai.

Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16. Do đó 3) đúng.

Số chục của số 712 là: 710. Do đó 4) sai.

Ta có bảng sau: 

Các phát biểu

Đúng

Sai

1. Số 0 là hợp số


X

2. 15 chia hết cho 3 và chia hết cho 9


X

3. Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16

X


4. Số chục của số 712 là 12.


X

II. Tự luận (7 điểm)
 Bài 1.
(2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 37.89 + 37.11;

b) 24 – 2.32;

c) 250:{5.[88.78970 – (2 024 – 1 946)]};

d) 3.103 + 2.102 + 0.10 + 5.

Lời giải

 a) 37.89 + 37.11

= 37.(89 + 11)

= 37.100

= 3 700.

b) 34 – 2.32

= 81 – 2.9

= 81 – 18 

= 63.

c) 250:{5.[88.78970 – (2 024 – 1 946)]}

= 250:{5.[88.1 – 78]}

= 250:{5.10}

= 250:50

= 5.

d) 3.103 + 2.102 + 0.10 + 5

= 3.1 000 + 2.100 + 0.10 + 5

= 3 205 (Theo cấu tạo số).

Bài 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 

a) x + (120 – 25) = 345;

b) 16.x = 42.43;

c) 15.(x + 1) + 35 = 2.102;

d) x ∈ BC và x < 200.

Lời giải

a) x + (120 – 25) = 345 

x + 95 = 345

x         = 345 – 95

x         = 250.

Vậy x = 250.

b) 16.x = 42.43

16.x = 42 + 3

16x = 45

x = 45 : 16

x = 45 : 42

x = 45 – 2 

x = 43

x = 64.

Vậy x = 64.

c) 15.(x + 1) + 35 = 2.102

15(x + 1) + 35 = 200

15(x + 1) = 200 – 35

15(x + 1) = 165

x + 1 = 165:15

x + 1 = 11

x = 11 – 1

x = 10.

Vậy x = 10.

d) Vì 45 = 15.3 nên 45 chia hết cho 15.

Do đó BCNN(15, 45) = 45.

⇒ BC(15;45) = B(45) = {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}

⇒ x ∈ {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}

Mà x < 200 nên x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}.

Vậy x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}

Bài 3. (2 điểm) Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.

Lời giải

Gọi x là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông 

Vì ta cắt tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm, 96cm thành các hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết và không thừa không thiếu nên độ dài cạnh của hình vuông là ước của 60 và 96. Hơn nữa x là lớn nhất nên x chính là ƯCLN(60,96).

Ta có: 60 = 22.3.5, 96 = 25.3

ƯCLN(60,96) = 22.3 = 12.

 x = 12 cm.

Vậy độ dài lớn nhất của hình vuông có thể cắt được là 12cm.

Bài 4. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029.

Lời giải

2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029

= (2 021 + 2 029) + (2 022 + 2 028) + (2 023 + 2 027) + (2 024 + 2 026) + 2 025

= 4 050 + 4 050 + 4 050 + 4 050 + 2 025

= 16 200 + 2 025

= 18 225.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng A chia hết cho 13

Lời giải

Số các số hạng là: 101 – 0 + 1 = 102 số.

Ta nhận thấy:

1 + 3 + 32 = 1 + 3 + 9 = 13;

33 + 34 + 35 = 33(1 + 3 + 32) = 33.13;

Mà 102 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 2 = 3 chia hết cho 3 nên 102 chia hết cho 3, nghĩa là:

A = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + … + (399 + 3100 + 3101)

= (1 + 3 + 32) + 33(1 + 3 + 32) + … + 399(1 + 3 + 32)

= 13 + 33.13 + … + 399.13

= 13.(1 + 33 + … + 399) chia hết cho 13.

Vậy A chia hết cho 13.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Ngữ Văn 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Đọc hiểu (5,0 điểm)

Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

“Tôi rình đến lúc chị Cốc rỉa cánh quay đầu lại phía cửa tổ tôi, tôi cất giọng véo von:

Cái Cò, cái Vạc, cái Nông

Ba cái cùng béo, vặt lông cái nào?

Vặt lông cái Cốc cho tao

Tao nấu, tao nướng, tao xào, tao ăn.

Chị Cốc thoạt nghe tiếng hát từ trong đất văng vẳng lên, không hiểu như thế nào, giật nẩy hai đầu cánh, muốn bay. Đến khi định thần lại, chị mới trợn tròn mắt, giương cánh lên, như sắp đánh nhau. Chị lò dò về phía cửa hang tôi, hỏi:

- Đứa nào cạnh khoé gì tao thế? Đứa nào cạnh khoé gì tao thế?

Tôi chui tọt ngay vào hang, lên giường nằm khểnh bắt chân chữ ngũ. Bụng nghĩ thú vị: “Mày tức thì mày cứ tức, mày ghè vỡ đầu mày ra cho nhỏ đi, nhỏ đến đâu thì mày cũng không chui nổi vào tổ tao đâu!”.

Một tai hoạ đến mà đứa ích kỉ thì không thể biết trước được. Đó là: không trông thấy tôi, nhưng chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang. Chị Cốc liền quát lớn:

- Mày nói gì?

- Lạy chị, em nói gì đâu!

Rồi Dế Choắt lủi vào.

- Chối hả? Chối này! Chối này!

Mỗi câu “Chối này” chị Cốc lại giáng một mỏ xuống. Mỏ Cốc như cái dùi sắt, chọc xuyên cả đất. Rúc trong hang mà bị trúng hai mỏ, Choắt quẹo xương sống, lăn ra kêu váng. Núp tận đáy đất mà tôi cũng khiếp, nằm im thin thít. Nhưng đã hả cơn tức, chị Cốc đứng rỉa lông cánh một lát nữa rồi lại bay là xuống đầm nước, không chút để ý cảnh khổ đau vừa gây ra.”

(Ngữ văn 6, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2021)

Câu 1 (1 điểm): 

Đoạn trích trên thuộc văn bản nào? Ai là tác giả?

Câu 2 (2 điểm): 

Khái quát nội dung của đoạn trích trên bằng một câu văn. 

Câu 3 (2 điểm): 

Chỉ ra và nêu tác dụng của một phép so sánh có trong đoạn văn trên.

Phần 2: Tập làm văn (5,0 điểm)

Từ văn bản “Nếu cậu muốn có một người bạn…”, em hãy tưởng tượng để viết bài văn kể và miêu tả lại cảm xúc của nhân vật Cáo sau khi từ biệt Hoàng tử bé.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. project              B. leg                                 C. evening                          D. neck

2. A. judo                  B. elbow                            C. nose                               D. blond

3. A. gets                   B. brings                            C. takes                              D. stops

4. A. mouth               B. house                            C. country                          D. about

5. A. with                  B. mouth                           C. thanks                            D. three

II. Put the plural nouns from the box into the correct column based on the pronunciation of the final s/es.

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 Global Success năm 2024

/s/

/z/

/iz/

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

III. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud. 

1.A. fridge               B. cooker                           C. microwave                     D. sofa

2.A. family               B. teacher                          C. engineer                         D. doctor

3.A. his                     B. her                                C. you                                 D. your

4.A. classrooms        B. students                        C. teachers                          D. streets

5.A. television          B. Internet                         C. telephone                       D. city

6.A. father                B. mother                          C. brother                           D. student

7.A. Hello                B. Hi                                 C. Good night                    D. Good afternoon

8.A. Bye                   B. Goodbye                      C. Good night                    D. Good afternoon

9.A. chair                 B. apartment                     C. villa                                D. house

10.A. confident        B. sport                             C. hard-working                 D. creative

IV. Write the school things. 

1.s _ a _ _ e _ e r      2. r _ _ _ _                         3. _ _ m _ _ _ s                   4. _ i _ _ _ l e

5.n _ _ e _ _ _ _       6. d _ _ _                           7. _ _ _ c _ _ _ _ _ r            8. t _ _ _ _ o _ _   

V.Complete the sentences with the words given in the box.

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 Global Success năm 2024

1.    When we __________________________ we sleep in a tent.

2.    Do you want to __________________________ and dance? 

3.    Can he __________________________ with his new camera? 

4.    It's hot! I want to __________________________ in the sea. 

5.    Would you like to __________________________? The chocolate ones are good. 

6.    You can __________________________ a treasure hunt at our summer camp. 

7.    I sometimes __________________________ like table tennis. 

8.    You can __________________________ at the shop in the town. 

VI. Underline the correct words.                                                                        

1.    In the morning I get up/ go to bed at 6 am.

2.    At 6.30 I have lunch/ breakfast with Mum and Dad. 

3.    I go to/ finish school at 6.45. 

4.    After school, I make/ do my homework. 

5.    Sometimes I play/ have computer games or go online. 

6.    I often listen to/ watch music in the evening. 

7.    On Saturday, I have/ go out with my friends. 

VII. Complete the sentences with the verbs in the present simple. 

       start    not watch        have          not have          speak         not do 

1.    You __________________________ a nice dog. 

2.    I __________________________ any brothers or sisters, but I have five cousins. 

3.    We __________________________ TV in the summer, but we play games in the park. 

4.    __________________________ homework on Sunday evenings. 

6.    We __________________________ Vietnamese. 

7.    They __________________________ school at 7 o'clock. 

VIII.    Underline the correct words. 

1.    My brother walk/ walks to school with his friends. 

2.    Sue don't/doesn't like football. 

3.    Do/ Does he speak French? 

4.    Our teacher give/ gives us homework every day. 

5.    She go/ goes to school in London. 

6.    My mum and dad don't/ doesn't work on Saturdays. 

7.    There is/ are two English girls in my school. 

8.    Is/ Are there a good film on tonight?               

9.    There is/ are a lot of chairs in the classroom. 

10.  Is/ Are there chairs in your room? 

IX.  Arrange the words to make correct sentences. 

1.books/ are/ on/ there/ bookshelf/ many/ the.

____________________________________________________________________________________ 

2.many/ there/ how/ in/ are/ books/ school bag/ your?

____________________________________________________________________________________ 

3.television/ the/ there/ a/ living room/ in/ is. 

____________________________________________________________________________________ 

4.forty-five/ class/ students/ there/ my/ are/ in. 

____________________________________________________________________________________ 

5.living room/ tables/ in/ there/ the/ are/ two. 

____________________________________________________________________________________ 

6.many/ there/ in/ how/ are/ the/ doors/ classroom? 

____________________________________________________________________________________ 

X.Complete the questions with the verbs in the present simple. 

1. When __________________________ they (finish)__________________________ school? 

2. What subjects __________________________ you (study)__________________________? 

3. What sports __________________________ they (do)__________________________ at school?

4. __________________________ you (like)__________________________ Maths? 

5. Where __________________________ they (live)__________________________?

6. Who __________________________ you (sit)__________________________ next to at school? 

XI. Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C.

            Dear Sergio, 

            How (l)__________________________ you? (2)__________________________ you want to know about a typical day at my school? I always (3)__________________________ to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o'clock. (4)__________________________ the morning, we have five lessons, usually different subject. Then we have lunch. I (5)__________________________ have lunch at school, often I go home. In the afternoon, there (6)__________________________ two lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you?

            Bye for now, 

            George 

1. A. do                      B. go                                 C. are            

2. A. Does                 B. Do                                C. Are

3. A. walk                 B. walks                            C. walking

4. A. On                    B. In                                  C. At

5. A. don’t                B. not                                C. doesn’t

6. A. have                  B. is                                   C. are

XII. Underline the correct words. 

1. This week, he is learning/ learns how to speak in public. 

2. In the summer, I am swimming/ swim at the swimming pool.

3. What is she doing/ does she do at the moment? 

4. I can't talk now. I am having/ have dinner. 

5. Are you watching/ Do you watch TV right now? 

6. We are staying/ stay at the beach every summer. 

XIII. Match the questions in column A with the answers in column B.

Answer

A

B

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

__________________________

1.  What are those?

2.  Where's your house?

3.  Where does he live?

4.  What time does she get up?

5.  When do classes start?

6.  How does she go to work?

7. Does she live in town?

8. Is it noisy in town?

9. Does Nam walk to school?

10. Are there any stores opposite your house?

a.  He lives in town.

b.  By motorbike.

c.  No, she lives in the country.

d.  It's on Nguyen Trai Street.

e.  Yes, there are.

h.  At six in the morning.

g. They're video game rooms.

h. Yes, it is.

i. No, he goes to school by bike.

j. At 7 in the morning.

XIV.Match the questions and answers, and write the in each blank. Then answer practise the short exchanges. 

Answer                 A                                                                     B

1. What are you reading?                                         a. No, they're my old jeans 

2. How many books do you read a month?             b. About two or three hours. 

3. Are you wearing your new jeans?                       c. Yes, most of the time. 

4. Do you often wear jeans?                                    d. It's a film about London. 

5. How many hours a day do you watch TV?         e. No, that's his sister. 

6. What are you watching at the moment?              f. The Lord of the Rings. 

7. Is Ben playing the piano?                                    g. Yes, she always plays from 4 until 5. 

8. Does she usually play in the afternoon?              h. One or two.

XV. There is ONE mistake in each sentence, find and correct it. 

1.What time she start work? 

____________________________________________________________________________________ 

2.Nam live in a house in the country.

____________________________________________________________________________________ 

3. Are there a flower garden behind the house? 

____________________________________________________________________________________ 

4There is the supermarket near my house. 

____________________________________________________________________________________ 

5.How many floors does your school there have? 

____________________________________________________________________________________ 

6.There is an temple old near our house. 

____________________________________________________________________________________ 

7. How does Mr. Dong travels to work? 

____________________________________________________________________________________ 

8. After dinner, she do her homework.

____________________________________________________________________________________ 

9. She goes to school by a bus. 

____________________________________________________________________________________ 

10.These people live on the Nguyen Trai Street. 

____________________________________________________________________________________ 

XVI. Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. 

1.My sister goes to school on foot. 

            My sister ________________________________________________        .

2.The garden is behind Lan's house. 

            There is _________________________________________________        .

3.The bank is not far from the post office. 

            The bank is ______________________________________________        

4.There are many flowers in our garden. 

            Our garden_______________________________________________        .

5.Ba lives in town. 

            Ba doesn't ________________________________________________      .

XVII.  Rearrange the words to make correct sentences. 

1.near/ house/ is/ your/ there/ post office/ a? 

____________________________________________________________________________________ 

2.school/ go/ your/ do/ to/ how/ students/ country/ in? 

____________________________________________________________________________________ 

3. go/ by/ to/ they/ bicycle/ school. 

____________________________________________________________________________________ 

4.work/ to/ city/ your/ in/ how/ people/ do/ travel? 

____________________________________________________________________________________ 

5.motorbike/ by/ people/ travel/ work/ to. 

____________________________________________________________________________________ 

6.there/ post office/ front/ your school/ in/ is/ of/ a? 

____________________________________________________________________________________ 

7.Hoa/ country/ her parents/ lives/ in/ with/ the. 

____________________________________________________________________________________ 

8. There/ beautiful garden/ left/ Ba's house/ a/ to/ is/ the/ of.

Xem thêm đề thi lớp 6 năm 2024 chọn lọc hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên