Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức

Cách giải Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức lớp 9 với phương pháp giải chi tiết và bài tập đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức.

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức

Phương pháp giải

+ Với hai số thực a, b bất kì ta luôn có: Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

+ Với hai số dương a,b bất kì ta có: a < b ⇔ √a < √b .

+ A2 ≥ 0 với mọi biểu thức A.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: So sánh:

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 3 < 4, suy ra √3 < √4 = 2

Vậy √3 + 1 < 2 + 1 hay √3 + 1 < 3.

b) Ta có: 8 < 9, suy ra √8 < √9 = 3

suy ra 3√8 < 3.3 = 9

suy ra -3√8 > -9

Vậy -3√8 > -9

c) Ta có: 17 > 16, suy ra √17 > √16 = 4

5 > 4, suy ra √5 > √4 = 2

Vậy √17 + √5 + 1 > 4 + 2 + 1 = 7

Mà √45 < √49 = 7

Do đó : √17 + √5 + 1 > √45

d) Ta có : √1 < √36 nên 1 > 1/√36

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Do đó :

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

a) x + √x + 1 với x ≥ 0.

b) x - 2√(x-1) với x ≥ 1.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có với mọi x ≥ 0 thì √x ≥ 0

⇒ x + √x + 1 ≥ 0 + 0 + 1 = 1.

Dấu "=" khi x = 0.

Vậy Min (x + √x + 1) = 1 đạt được khi x = 0.

b)

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Dấu "=" khi Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9⇔ x – 1 = 1 ⇔ x = 2.

Vậy Min (x - 2√(x-1)) = 0 đạt được khi x = 2.

Ví dụ 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

= 4

Bài tập trắc nghiệm tự luyện

Bài 1: Với hai số thực a < b, khẳng định nào dưới đây là đúng ?

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Đáp án: B

Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 là :

A. 3    B. 4

C. 2    D. 5.

Đáp án: B

Bài 3: Giá trị lớn nhất của biểu thức Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 là :

A. 3    B. 2

C. 2√2    D. 3√2

Đáp án: C

Bài 4: So sánh nào dưới đây là đúng ?

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Đáp án: B

Bài 5: Với mọi số nguyên dương n, so sánh :

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

với 2 ta được :

A. A > 2    B. A < 2

C. A = 2    D. không so sánh được

Đáp án: B

Bài 6: So sánh Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 và 6.

Hướng dẫn giải:

Ta có: Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Do đó:Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ : ∀ x ∈ R.

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Ta có: (x-4)2 + 2 ≥ 2

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Dấu “=” khi x - 4 = 0 ⇔ x = 4.

Vậy Min A = √2 - 12 xảy ra khi x = 4.

b) Đkxđ: ∀x, y ∈ R.

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Ta có: Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

(y-2)2 ≥ 0

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 ≥ 2 + 0 + 2010 = 2012

Dấu “=” khi Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Vậy Min B = 2012 đạt được khi x = 1; y = 2.

Bài 8: Chứng minh biểu thức :

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

với x ≠ ±8; x ≠ 0 không phụ thuộc vào giá trị của x.

Hướng dẫn giải:

Đặt Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 , biểu thức trở thành:

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

= 2 - y + y = 2.

Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến.

Bài 9: Chứng minh rằng, nếu : Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9 thì : Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

Đặt ax3 = by3 = cz3 = t

Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Ta có: Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Mặt khác: Bài toán so sánh, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức | Chuyên đề Toán 9

Từ (1) và (2) suy ra đpcm.

Bài 10: Cho biểu thức Sn = (2-√3)n + (2+√3)n (với n nguyên dương).

a) Chứng minh S3n + 3Sn = Sn3.

b) Tính S3, S9 .

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: Sn3 - 3Sn

= [(2-√3) + (2+√3)n]3 - 3. [(2-√3) + (2+√3)n]

= (2-√3)3n + (2+√3)3n + 3.(2-√3)n (2+√3)n. [(2-√3) + (2+√3)n] - 3.[(2-√3) + (2+√3)n]

= (2-√3)3n + (2+√3)3n + 3.[(2-√3)n +(2+√3)n]- 3.[(2-√3)n + (2+√3)n]

(Vì (2-√3)n (2+√3)n = [(2-√3) (2 +√3)]n = 1 ).

= (2-√3)3n + (2+√3)3n = S3n (đpcm).

2. Ta có: S1 = (2-√3)1 + (2+√3)1 = 4

S3 = S13 - 3S1 = 43 - 3.4 = 52

S9 = S33 - 3S3 = 523 - 3.52 = 140452

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên