Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa lớp 9 với phương pháp giải chi tiết và bài tập đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay

Phương pháp giải

Bước 1: Tìm đkxđ

Bước 2: Biến đổi bằng các nâng lên lũy thừa

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇔ 4.f(x).g(x) = (h(x) - f(x) - g(x))2.

Bước 3: Đối chiếu điều kiện và thử lại (đối với các phương trình không tương đương) và kết luận.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải phương trình:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x ≥ -3/2 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 ⇔ 2x + 3 = 0 ⇔ x = -3/2 (t.m đkxđ).

Vậy phương trình có nghiệm x = -3/2 .

b) Đkxđ: 2x2 + 3x + 1 ≥ 0.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇔ 2x2 + 3x + 1 = 0

⇔ (x + 1)(2x + 1) = 0

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1 hoặc x = -1/2 .

c) Đkxđ: x ≥ -4/3 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 ⇔ 3x + 4 = 25 ⇔ 3x = 21 ⇔ x = 7 (t.m đkxđ)

Vậy phương trình có nghiệm x = 7.

d) Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇔ x2 + x + 2 = 1

⇔ x2 + x + 1 = 0

⇔ (x+1/2)2 + 3/4 = 0

Phương trình vô nghiệm.

Ví dụ 2: Giải phương trình:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x ≥ -3 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

=> x + 3 = (x-3)2

⇔ x + 3 = x2 – 6x + 9

⇔ x2 – 7x + 6 = 0

⇔ (x – 1)(x – 6) = 0

⇔ x = 1 hoặc x = 6.

Thử lại chỉ có x = 6 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 6.

b) Đkxđ: x ≥ -1

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

=> 4(x+1) = (2-x)2

⇔ 4x + 4 = x2 - 4x + 4

⇔ x2 - 8x = 0

⇔ x = 0 hoặc x = 8.

Thử lại thấy chỉ có x = 0 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 0.

Ví dụ 3: Giải phương trình:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x2 - x - 3 ≥ 0

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ (x+8)2 = 16(x2 - x - 3)

⇔ x2 + 16x + 64 = 16x2 - 16x - 48

⇔ 15x2 - 32x - 112 = 0

⇔ (x-4)(15x+28) = 0

⇔ x = 4 hoặc x = -28/15.

Thử lại cả hai nghiệm đều thỏa mãn.

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4; -28/15} .

Bài tập trắc nghiệm tự luyện

Bài 1: Nghiệm của phương trình Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 là:

A. x = -1/2    B. x = 1/2

C. x = 0    D. Phương trình vô nghiệm.

Đáp án: A

Bài 2: Phương trình Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 có số nghiệm là:

A. 1    B. 2

C. 3    D. 4.

Đáp án: B

Bài 3: Số nghiệm của phương trình Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 là:

A. 0    B. 1

C. 2    D. 3

Đáp án: B

Bài 4: Tổng các nghiệm của phương trình Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 là:

A. 4√2    B. -4

C. 4    D. -4√2

Đáp án: C

Bài 5: Số nghiệm của phương trình Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 là:

A. 0    B. 1

C. 2    D. 3

Đáp án: B

Bài 6: Giải các phương trình dưới đây:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x2 - 4 ≥ 0

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ x2 - 4 = (x-2)2

⇔ x2 - 4 = x2 - 4x + 4

⇔ 4x = 8 ⇔ x = 2.

Thử lại thấy x = 2 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

b) Đkxđ: x ≥ - 3/2 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ 2x + 3 = x2 ⇔ x2 – 2x – 3 = 0

⇔ (x + 1)(x – 3) = 0

⇔ x = -1 hoặc x = 3.

Thử lại thấy chỉ có x = 3 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 3.

Bài 7: Giải các phương trình dưới đây:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x ≥ 1.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ 4(x-1)(2x-1) = (27-3x)2

⇔ 8x2 – 12x + 4 = 9x2 – 162x + 729

⇔ x2 – 150x + 725 = 0

⇔ (x – 5)(x – 145) = 0

⇔ x = 5 hoặc x = 145 (t.m)

Thử lại cả hai nghiệm đều thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 5 và x = 145.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Đặt Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 , phương trình trở thành:

3t2 + 3t – 60 = 0 ⇔ 3(t – 4)(t + 5) = 0 ⇔ t = 4 hoặc t = -5.

+ Với t = 4 thì Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 = 4 ⇔ x – 16 = 64 ⇔ x = 80.

+ Với t = -5 thì Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 = -5 ⇔ x – 16 = -125 ⇔ x = -109.

Bài 8: Giải các phương trình dưới đây:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x ≥ -1.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ (x2 - x + 1) (x+1) = (2x+1)2

⇔ (x3 + 1) = 4x2 + 4x + 1

⇔ x3 - 4x2 - 4x = 0

⇔ x(x2 – 4x – 4) = 0

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Thử lại chỉ có hai nghiệm x = 0 và x = 2 + 2√2 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2 + 2√2 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇔ 5√(x+7) = 15

⇔ √(x+7) = 3

⇔ x + 7 = 9

⇔ x = 2

Thử lại: x = 2 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Bài 9: Giải các phương trình dưới đây:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: -4≤ x ≤ 1/2 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ (x+4)(1-x) = x2 + 4x + 4

⇔ -x2 – 3x + 4 = x2 + 4x + 4

⇔ 2x2 + 7x = 0

⇔ x(2x + 7) = 0

⇔ x = 0 hoặc x = -7/2

Thử lại chỉ có x = 0 thỏa mãn

Vậy phương trình có nghiệm x = 0.

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9 Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1; x = 2; x = 3/2 .

Bài 10: Giải các phương trình dưới đây:

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

Hướng dẫn giải:

a) Đkxđ: x ≥ -1 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

⇒ (x+1) (x+10) = (-x-1)2

⇔ x2 +11x +10 = x2 + 2x +1

⇔ 9x = -9

⇔ x = -1.

Thử lại x = -1 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = -1.

b) Đkxđ: x ≥ -1/2 .

Cách giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp nâng lũy thừa cực hay | Chuyên đề Toán 9

=> (2x+1) (2x+16) = (-2x+4)2

⇔ 2x2 + 34x + 16 = 4x2 -16x + 16

⇔ 2x2 - 50x = 0

⇔ 2x(x-25) = 0

⇔ x = 0 hoặc x - 25

Thử lại chỉ có x = 0 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên