Come through là gì



Cụm động từ Come through có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Come through

Ý nghĩa của Come through là:

  • (Thông báo, tin tức) Công bố, phát ra

Ví dụ cụm động từ Come through

Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:

 
- News is COMING THROUGH of a major accident on the M25, where freezing
fog has been making driving conditions extremely dangerous.
Tin tc đang phát v mt v tai nn nghiêm trng trên đường M25, nơi có
sương mù lnh giá đang làm điu kin lái xe tr nên đặc bit nguy him.

Nghĩa từ Come through

Ý nghĩa của Come through là:

  • Thoát, qua khỏi (một căn bệnh, một tình trạng khó khăn)

Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:

 
- He's very ill but doctors expect him to COME THROUGH.
Anh ấy rất yếu nhưng các bác sĩ tin rằng anh ấy sẽ qua khỏi.

Nghĩa từ Come through

Ý nghĩa của Come through là:

  • Đưa ra kết quả (đã hứa)

Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:

 
- They promised they'd do it, but they haven't COME THROUGH yet.
H đã ha h s làm điu đó, nhưng h vn chưa đưa ra kết quả.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Come through trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học