100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Be used to, get used to từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
Bài tập Be used to, get used to (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences using used to.
1. Juan is Spanish and went to live in England. In Spain he usually had
dinner late in the evening but in England dinner was at
6. o'clock. This
way very early for him and he found it very strange at first.
--> When Juan first went to England he .... dinner so early, but after
some time he .... it. Now he finds it normal. He .... at
6. o' clock.
2. Julia is a nurse. A year ago she started working nights. At first she
found it hard and didn't like it.
--> She .... nights and it took her a few months to .... it. Now, after
a year she's quite happy. She .... nights.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. When Juan first went to England, he wasn't used to having dinnier so early, but after some time he got used to it. Now he finds it normal. He is used to eating at
6. o' clock.
2. She wasn't used to working nights and it took her a few months to get used to it. Now after a year, she's quite happy. She is used to working nights.
Bài 2: What do you say in these situations ? Use I'm (not) used to.
1. You live alone. You don't mind this. You have always lived alone.
FRIEND: Do you get a bit lonely sometimes?
YOU: No, I'm used to ling alone.
2. You sleep on the floor. You don't mind this. You have always slept on the floor.
FRIEND: Wouldn't you prefer to sleep in a bed.
YOU: No, I ............................................
3. You have to work long hours in your job. This is not a problem for you. You have always worked long hours.
FRIEND: You have to work very long hours in your job, don't you?
YOU: Yes, but I don't mind that. I ....................
4. You usually go to bed early. Last night you went to bed very late and as a result you are very tired this morning.
FRIEND: You look tired this morning
YOU: Yes, .............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. No, I'm used to sleeping on the floor.
3. I'm used to working long hours.
4. Yes, I'm not used to going to bed so late.
Bài 3: Read the situations and complete the sentences using used to.
1. Some friends of yours have just moved into on a flat on a busy street. It is very noisy.
They'll have to get used to the noise.
2. The children at school bad a new teacher. She was different from the teacher before her, but this wasn't a problem for the children.
They soon ...............................
3. Sue moved from a big house to a much smaller one. She found it strange at first.
She had to ....... in a much smaller house.
4. Some people you know from Britian are going to live in your country. What will they have to get used to?
They'll have to ..........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. they soon got used to her.
3. she had to get used to living in a much smaller house.
4. They'll have to get used to the weather.
Bài 4: Complete the sentences using only one word each time .
1. Lisa had to get used to driving on the left.
2. We used to live in a small village but now we live in London.
3. Dan used to .... a lot of coffee. Now he prefers tea.
4. I feel very full after that meal. I'm not used to .... so much.
5. I wouldn't like to share an office. I'm used to .... my own office.
6. I used to .... a car, but I sold it a few months ago.
7. When we were children we used to .... swimming very often.
8. There used to.... a cinema here but it was knocked down a few years ago.
9. I'm the boss here! I'm not used to .... told what to do.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. drink
4. eating
5. having
6. have
7. go
8. be
Bài tập Be used to, get used to (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences using used to.
1. Juan is Spanish and went to live in England. In Spain he usually had
dinner late in the evening but in England dinner was at
6. o'clock. This
way very early for him and he found it very strange at first.
--> When Juan first went to England he .... dinner so early, but after
some time he .... it. Now he finds it normal. He .... at
6. o' clock.
2. Julia is a nurse. A year ago she started working nights. At first she
found it hard and didn't like it.
--> She .... nights and it took her a few months to .... it. Now, after
a year she's quite happy. She .... nights.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. When Juan first went to England, he wasn't used to having dinnier so early, but after some time he got used to it. Now he finds it normal. He is used to eating at
6. o' clock.
2. She wasn't used to working nights and it took her a few months to get used to it. Now after a year, she's quite happy. She is used to working nights.
Bài 2: What do you say in these situations ? Use I'm (not) used to.
1. You live alone. You don't mind this. You have always lived alone.
FRIEND: Do you get a bit lonely sometimes?
YOU: No, I'm used to ling alone.
2. You sleep on the floor. You don't mind this. You have always slept on the floor.
FRIEND: Wouldn't you prefer to sleep in a bed.
YOU: No, I ............................................
3. You have to work long hours in your job. This is not a problem for you. You have always worked long hours.
FRIEND: You have to work very long hours in your job, don't you?
YOU: Yes, but I don't mind that. I ....................
4. You usually go to bed early. Last night you went to bed very late and as a result you are very tired this morning.
FRIEND: You look tired this morning
YOU: Yes, .............................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. No, I'm used to sleeping on the floor.
3. I'm used to working long hours.
4. Yes, I'm not used to going to bed so late.
Bài 3: Read the situations and complete the sentences using used to.
1. Some friends of yours have just moved into on a flat on a busy street. It is very noisy.
They'll have to get used to the noise.
2. The children at school bad a new teacher. She was different from the teacher before her, but this wasn't a problem for the children.
They soon ...............................
3. Sue moved from a big house to a much smaller one. She found it strange at first.
She had to ....... in a much smaller house.
4. Some people you know from Britian are going to live in your country. What will they have to get used to?
They'll have to ..........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. they soon got used to her.
3. she had to get used to living in a much smaller house.
4. They'll have to get used to the weather.
Bài 4: Complete the sentences using only one word each time .
1. Lisa had to get used to driving on the left.
2. We used to live in a small village but now we live in London.
3. Dan used to .... a lot of coffee. Now he prefers tea.
4. I feel very full after that meal. I'm not used to .... so much.
5. I wouldn't like to share an office. I'm used to .... my own office.
6. I used to .... a car, but I sold it a few months ago.
7. When we were children we used to .... swimming very often.
8. There used to.... a cinema here but it was knocked down a few years ago.
9. I'm the boss here! I'm not used to .... told what to do.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. drink
4. eating
5. having
6. have
7. go
8. be
9. being
Ngữ pháp Be used to, get used to
1. Be used to
- Cấu trúc: Be (is/ am/ are/ were/ was) used to + V-ing/ Noun (danh từ)
- Cách dùng: quen với việc làm gì, không còn cảm thấy lạ lẫm, khó khăn khi làm
Eg: I was used to doing exercise in the morning.
(Tôi đã quen với việc tập thể dục vào mỗi buổi sáng.)
2. Get used to
- Cấu trúc: Get used to + V-ing/ Noun (danh từ)/ Noun Phrase (cụm danh từ)
- Cách dùng: tập quen với, tập quen với (việc/ chuyện/ cái gì)...
Eg: I got used to living alone. (Tôi đã dần quen với việc sống một mình.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập V + giới từ + V-ing
- Bài tập Thành ngữ + V-ing
- Bài tập Giới từ to, for và so that
- Bài tập Tính từ + to V
- Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
- Bài tập See sb do và see sb doing
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12