100 Bài tập May và Might có đáp án
Bài viết 100 Bài tập May và Might có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng May và Might từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập May và Might có đáp án
Bài tập May và Might (phần 1)
Bài 1: Write these sentences in a diffirent way using might.
1. Perhaps Helen is in her office. | She might be in her office |
2. Perhaps Helen is busy. | ......................... |
3. Perhaps she is working. | ......................... |
4. Perhaps she wants to be alone. | ......................... |
5. Perhaps she was ill yesterday. | ......................... |
6. Perhaps she went home early. | ......................... |
7. Perhaps she had to go home early. | ......................... |
8. Perhaps she was working yesterday. | ......................... |
In sentences 9-11 use might not: | |
9. Perhaps she doesn't want to see me. | ......................... |
10. Perhaps she isn't working today. | ......................... |
11. Perhaps she wasn't feeling well yesterday. | ......................... |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. She might be busy
3. She might be working
4. She might want to be alone
5. She might have been ill yesterday
6. She might have gone home early
7. She might have had to go home early
8. She might have been working yesterday
9. She might not want to see me
10. She might not be working today
11. She might not have been feeling well yesterday
Bài 2: Complete each sentences with a verb in the correct form
1. "Where is Sam?" "I'm not sure. He might be having lunck."
2. "Who is that man with Emily?" "I'm not sure. It might .... her brother."
3. A: Who was the man we saw with Anna yesterday?
B: I'm not sure. It may .... her brother.
4. A: What are those people doing by the side of the road?
B: I don't know. They might .... for a bus.
5. Do you have a stamp? No but ask Simon. He may .... one.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. be
3. have been
4. be waiting
5. have
Bài 3: Read the situation and make sentences from the words in brackets. Use might.
1. I can't find Jeff anywhere. I wonder where he is.
a (he/go/shopping) He might have gone shopping.
b (he/play/tennis) He might be playing tennis.
2. I'm looking for Sarah. Do you know where she is?
a (she/watch/TV/in her room) .........................
b (she/go/out) .........................
3. I can't find my umbrella. Have you seen it?
a (it/be/in the car) .........................
b (you/leave/in the restaurant last night) ..................
4. Why didn't Dave answer the doorbell? I'm sure he was at home at the time.
a (he/go/to bed early) .........................
b (he/not/hear/the doorbell) .........................
c (he/be/in the shower) .........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. a She might be watching TV in her room
b She might have gone out
3. a It might be in the car
b You might have left it in the restaurant last night
4. a He might have gone to bed early
b He might no have heard the doorbell
c He might have been in the shower
Bài 4: Complete the sentences using might not have or couldn't have
1. A: Do you think Sarah got the message we sent her?
B: No,she would have contacted us. She couldn't have got it.
2. A: I was surprised Kate wasn't at the meeting. Perhaps she didn't know about it.
B: That's possible. She might not have know about it.
3. A: I wonder why they never replied to our letter. Do you think they received it?
B: Maybe not. They .........................
4. A: I wonder how the fire started. Was it an accident?
B: No the police say it .........................
5. A: Mike says he needs to see you. He tried to find you yesterday.
B: Well, he.................very hard. I was in my office all day.
6. A: The man you spoke to – are you sure he was American?
B: No, I'm not sure. He.........................
Đáp án & Hướng dẫn:
3. might not have received it
4. couldn't have been an accident
5. couldn't have tried
6. might not have been American
Bài tập May và Might (phần 2)
Bài 1: Write sentences with might
1. Where are you going for your holidays? ( to Ireland)
I haven't decided yet. I might go to Ireland.
2. What sort of car are you going to buy? (a Mercedes)
I'm not sure yet. I ...................
3. What are you doing this weekend ? (go to London)
I haven't decided yet. ..................
4. Where is Tom coming to see us? (on Saturday)
He hasn't said yet. ........................
5. Where are you going to hang this picture? (in the dinning room)
I haven't made up my mind yet. ........................
6. What's Julia going to do when she leaves school? (go to university)
She's still thinking about it. ......................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I might buy a Mercedes
3. I might go to London
4. He might come on Saturday
5. I might hang it in the dining room
6. She might go to university
Bài 2: Complete the sentences using might + the following:
bite break need rain slip wake
1. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later.
2. Don't make too much noise. You .... the baby.
3. Be careful of that dog. It .... you
4. I don't think we should throw that letter away. We .... it later.
5. Be careful. The footpath is very icy. You .........
6. Don't let the children play in this room. They .... something.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. might wake
3. might bite
4. might need
5. might slip
6. might break
Bài 3: Complete the sentences using might be able to or might have to + suitable verb
1. I can't help you, but why don't you ask Jane? She might be able to help you
2. I can't meet you this evening, but I .... you tomorrow.
3. I'm not working on Saturdaybut I .... on Sunday.
4. I can come to the meeting, but I .... before the end
Đáp án & Hướng dẫn:
2. might be able to meet
3. might have to work
4. might have to go
Bài 4: Write sentences with might not
1. I'm not sure that Liz will come to the party
Liz might not come to the party.
2. I'm not sure that I'll go out this evening.
I ..............................
3. I'm not sure that we'll get tickets for the concert.
We ..............................
4. I'm not sure that Sue will be able to come out with us this evening.
................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I might not go out this evening
3. We might no get tickets for the concert
4. Sue might no be able to come out with us this evening
Bài 5: Read the situations and make sentences with might as well
1. You and a friend have just missed the bus. The buses run every hour.
YOU say: We'll have to wait an hour for the next bus. We might as well walk.
2. You have a free ticket for a concert. You're not very keen on the concert, but you decide to go
YOU say: I .... to the concert. It's pity to waste a free ticket.
3. You've just painted your kitchen. You still have a lot of paint, so why not paint the bathroom too?
YOU say: We ....... . There's plenty of paint left.
4. You and a friend are at home.You're bored. There's a film on TV starting in a few minutes
YOU say: ...... . There's nothing else to do.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I might as well go to the concert
3. We might as well paint the bathroom
4. We might as well watch the film
Ngữ pháp May và Might
1. Diễn tả một khả năng có thể xảy ra, nhưng không chắc chắn lắm:
MAY / MIGHT + V (bare infinitive)
Ex: What is in this box? - It may / might be a watch.
* Note: May có vẻ chắc chắn hơn Might một chút.
MAY / MIGHT+ BE + V-ING (có thể đang làm gì)
Ex: Where’s Jim? He may/ might be doing his homework.
* Note: Khi diễn tả sự chắc chắn, ta dùng must / have to + V-inf
Ex: What’s that? It must be a star.
2. MAY NOT / MIGHT NOT là dạng phủ định của may / might
3. MAY / MIGHT diễn tả khả năng không chắc chắn ở tương lai.
Ex: He may / might come tomorrow.
4. MAY có thể dùng để xin phép và cho phép:
Ex: May I go out? Yes, you may.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Have to & Must
- Bài tập Must, mustn't & needn't
- Bài tập Cách sử dụng Should
- Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
- Bài tập Cách sử dụng Would
- Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12