100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
Bài tập Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được (phần 1)
Bài 1: What are these things? Use a dictionary if necessary
1. an ant? --> It's an insect.
2. ants and bees? --> They're insects.
3. a cauliflower? ...................
4. chess? ...................
5. a violin, a trumper and a flure? ..................
6. a skyscraper? ...................
7. Earth, Mars, Venus and Jupiter? ...................
8. a tulip? ...................
9. the Nile the Rhine and the Mississippi? ...........
10. a pigeon, an eagle, and a crow? ..................
Who were these people?
11. Beethoven? --> He was a composer.
12. Shakespeare? ...................
13. Albert Einstein? ...................
14. Washington, Linclon and Kenedy? ..................
15. Marilyn Monroe? ...................
16. Elvis Presley and John Lennon? ...................
17. Van Gogh Renoir and Picasso? .....................
Đáp án & Hướng dẫn:
3. It's a vegetable.
4. It's a game.
5. They're musical instruments.
6. It's a building.
7. They're planets.
8. It's a flower.
9. They're rivers.
10. They're birds.
12. He was a writer/ a poet/ a playing wright/ a dramatist.
13. He was a scientist / a physicist.
14. They were U.S presidents/ American presidents .
15. She was an actress/a film actress.
16. They were singers.
17. They were painters.
Bài 2: Read about what these people do and say what their jobs are. Choose from:
chef interpreter journalist nurse
plumber surgeon travel agent waiter
1. Sarah looks after patients in hospital. She is a nurse.
2. Gary works in a restaurant.He brings the food to the tables.
He........................................
3. Martina arranges people's holidays for them.
She.......................................
4. Kevin works in a hospital. He operates on people.
..........................................
5. Jonathan cooks in a restaurant.
..........................................
6. Jane writes articles for a newspaper.
..........................................
7. Dave installs and repairs water pipes.
..........................................
8. Linda translates what people are saying from one language into another so that they can understand each other.
..........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. He's a waiter.
3. She's a travel agent.
4. He's a surgeon.
5. He's a chef.
6. She's a journalist.
7. He's a plumber.
8. She's an interpreter.
Bài 3: Put in a/an or some where necessary. If no word is necessary leave the space empty.
1. I've seen some good films recently.
2. What's wrong with you? Have you got a headache?
3. I know a lot of people. Most of them are .... students.
4. When I was .... a child I used to be very shy.
5. Would you like to be .... actor?
6. Do you collect .... stamps?
7. What .... beautiful garden!
8. .... birds, for example the penguin cannot fly.
9. Do you enjoy going to .... concerts?
10. I've been walking for three hours. I've got .... sore feet.
11. I don't feel very well this morning. I've got .... sore throat.
12. Maria speaks .... English but not very much.
13. It's a pity we don't have .... camera.I'd like to take .... phoographs of that house.
14. Those are .... nice shoes. Where did you get them?
15. I'm going shopping. I want to buy .... new shoes.
16. You need .... visa to visit .... countries but not all of them.
17. Jane is .... teacher. Her parents were .... teachers too.
18. I don't believe him. He's .... liar. He's always telling .... lies.
Đáp án & Hướng dẫn:
4. a
5. an
6. - (Do you collect stamps?)
7. a
8. sone
9. - (Do you enjoy going to concerts?)
10. – (I've got sore feet.)
11. a
12. some
13. a .... a
14. – (Those are nice shoes.)
15. Some
16. You need a visa to visit some countries
17. Jane is a teacher. Her parents were teachers too.
18. He's a liar. He's always telling lies.
Bài tập Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được (phần 2)
Bài 2: Read about what these people do and say what their jobs are. Choose from:
chef interpreter journalist nurse
plumber surgeon travel agent waiter
1. Sarah looks after patients in hospital. She is a nurse.
2. Gary works in a restaurant.He brings the food to the tables.
He........................................
3. Martina arranges people's holidays for them.
She.......................................
4. Kevin works in a hospital. He operates on people.
..........................................
5. Jonathan cooks in a restaurant.
..........................................
6. Jane writes articles for a newspaper.
..........................................
7. Dave installs and repairs water pipes.
..........................................
8. Linda translates what people are saying from one language into another so that they can understand each other.
..........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. He's a waiter.
3. She's a travel agent.
4. He's a surgeon.
5. He's a chef.
6. She's a journalist.
7. He's a plumber.
8. She's an interpreter.
Bài 3: Put in a/an or some where necessary. If no word is necessary leave the space empty.
1. I've seen some good films recently.
2. What's wrong with you? Have you got a headache?
3. I know a lot of people. Most of them are .... students.
4. When I was .... a child I used to be very shy.
5. Would you like to be .... actor?
6. Do you collect .... stamps?
7. What .... beautiful garden!
8. .... birds, for example the penguin cannot fly.
9. Do you enjoy going to .... concerts?
10. I've been walking for three hours. I've got .... sore feet.
11. I don't feel very well this morning. I've got .... sore throat.
12. Maria speaks .... English but not very much.
13. It's a pity we don't have .... camera.I'd like to take .... phoographs of that house.
14. Those are .... nice shoes. Where did you get them?
15. I'm going shopping. I want to buy .... new shoes.
16. You need .... visa to visit .... countries but not all of them.
17. Jane is .... teacher. Her parents were .... teachers too.
18. I don't believe him. He's .... liar. He's always telling .... lies.
Đáp án & Hướng dẫn:
4. a
5. an
6. - (Do you collect stamps?)
7. a
8. sone
9. - (Do you enjoy going to concerts?)
10. – (I've got sore feet.)
11. a
12. some
13. a .... a
14. – (Those are nice shoes.)
15. Some
16. You need a visa to visit some countries
17. Jane is a teacher. Her parents were teachers too.
18. He's a liar. He's always telling lies.
Ngữ pháp Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được
I. Cách dùng a/an
- Trước một danh từ số ít đếm được.
Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream.
- Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định.
Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)
**Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau:
- Trước danh từ số nhiều
- Trước danh từ không đếm được
Ex: He gave us good advice (Ông ta cho chúng tôi những lời khuyên hay).
I write on paper (Tôi ghi trên giấy)
- Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).
II. Cách sử dụng Some
- Some có thể dùng với danh từ đếm được ( số nhiều) và không đếm được
VD: some books, some water, some rice, some houses, etc.
-Some dùng trong câu khẳng định
VD: I need some candies, He has bought some houses.
- Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng "some" thay thế cho "any".
VD : Would you like some coffee?
Is there some ham in the fridge, mum? I'm very hungry.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Sở hữu cách
- Bài tập Danh từ ghép
- Bài tập Cách sử dụng own, mine
- Bài tập Đại từ phản thân
- Bài tập there và it
- Bài tập some và any
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12