100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
Bài viết 100 Bài tập At, On, In có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng giới từ At, On, In từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
Bài tập At, On, In (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences. Use at, on or in + the following:
the evening about 20 minutes 1492 the same time
the moment 21 July 1969 the 1920s night
Saturdays the Middle Ages 11 seconds
1. Columbus made his first voyage from Europe to America in 1492.
2. If the sky is clear, you can see the stars ......
3. After working hard during the day, I like to relax ......
4. Neil Armstrong was the first man to walk on the moon ......
5. It's difficult to listen if everyone is speaking ......
6. Jazz became popular in the United States ......
7. I'm just going out to the shop. I'll be back ......
8. (on the phone) "Can I speak to Dan?" "I'm afraid he's not here ......"
9. Many of Europe's great cathedrals were built ......
10. Ben is a very fast runner. He can run 100 metres ......
11. Liz works from Monday to Friday. Sometimes she also works ......
Đáp án & Hướng dẫn:
2. at night
3. in the evening
4. on 21 July 1969
5. at the same time
6. in the 1920s
7. in about 20 minutes
8. at the moment
9. in the Middle Ages
10. in 11 seconds
11. on Saturdays
Bài 2: Put in at, on or in.
1. Mozart was born in Salzburg in 1756.
2. I haven't seen Kate for a few days. I last saw her .... Tuesday.
3. The price of electricity is going up .... October.
4. .... weekends, we often go for long walks in the country.
5. I've been invited to a wedding .... 14 February.
6. Jonathan is 63. He'll be retiring from his job .... two years time.
7. I'm busy just now, but I'll be with you .... a moment.
8. Jenny's brother is an engineer, but she doesn't have a job .... the moment.
9. There are usually a lot of parties .... New Year's Eve.
10. I don't live driving .... night.
11. My car is being repaired at the garage. It will be ready .... two hours.
12. The telephone and the doorbell rang .... the same time.
13. Mary and David always go out for dinner .... their wedding anniversary.
14. It was a short book and easy to read. I read it .... a day.
15. .... Saturdaty night I went to bed .... midnight.
16. We travelled overnight to Paris and arrived .... 5 o'clock .... the morning.
17. The course begins .... 7 January and ends sometime .... April.
18. I might not be at home .... Tuesday morning , but I'll be there .... the afternoon.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I last saw her on Tuesday
3. in
4. at
5. on
6. in
7. in
8. at
9. on
10. at
11. in
12. at
13. on
14. in
15. On Saturday night .... at midnight
16. at 5 o'clock .... in the morning
17. on 7 January .... in April
18. at home on Tuesday morning .... in the afternoon
Bài 3: Which is correct a, b or both of them?
1. a, I'll see you on Friday. | both |
b, I 'll see you Friday. | |
2. a, I'll see you on next Friday. | b |
b, I'll see you next Friday. | |
3. a, Paul got married in April. | ..... |
b, Paul got married April. | |
4. a, They never go out on Sunday evenings. | ..... |
b, They never go out Sunday evenings. | |
5. a, We ofte have a short holiday on Christmas. | ..... |
b, We often have a short holiday at Christmas. | |
6. a, What are you doing the weekend? | ..... |
b, What are you doing the weekend? | |
7. a, Will you be here on Tuesday? | ..... |
b, Will you be here Tuesday? | |
8. a, We were ill at the same time. | ..... |
b, We were ill in the same time. | |
9. a, Sue got married at 18 May 1996. | ..... |
b, Sue got married on 18 May 1996 | |
10. a, He left school last June. | ..... |
b, He left school in last June. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. a
4. both
5. b
6. b
7. both
8. a
9. b
10. a
Bài tập At, On, In (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences. Use at, on or in + the following:
the evening about 20 minutes 1492 the same time
the moment 21 July 1969 the 1920s night
Saturdays the Middle Ages 11 seconds
1. Columbus made his first voyage from Europe to America in 1492.
2. If the sky is clear, you can see the stars ......
3. After working hard during the day, I like to relax ......
4. Neil Armstrong was the first man to walk on the moon ......
5. It's difficult to listen if everyone is speaking ......
6. Jazz became popular in the United States ......
7. I'm just going out to the shop. I'll be back ......
8. (on the phone) "Can I speak to Dan?" "I'm afraid he's not here ......"
9. Many of Europe's great cathedrals were built ......
10. Ben is a very fast runner. He can run 100 metres ......
11. Liz works from Monday to Friday. Sometimes she also works ......
Đáp án & Hướng dẫn:
2. at night
3. in the evening
4. on 21 July 1969
5. at the same time
6. in the 1920s
7. in about 20 minutes
8. at the moment
9. in the Middle Ages
10. in 11 seconds
11. on Saturdays
Bài 2: Put in at, on or in.
1. Mozart was born in Salzburg in 1756.
2. I haven't seen Kate for a few days. I last saw her .... Tuesday.
3. The price of electricity is going up .... October.
4. .... weekends, we often go for long walks in the country.
5. I've been invited to a wedding .... 14 February.
6. Jonathan is 63. He'll be retiring from his job .... two years time.
7. I'm busy just now, but I'll be with you .... a moment.
8. Jenny's brother is an engineer, but she doesn't have a job .... the moment.
9. There are usually a lot of parties .... New Year's Eve.
10. I don't live driving .... night.
11. My car is being repaired at the garage. It will be ready .... two hours.
12. The telephone and the doorbell rang .... the same time.
13. Mary and David always go out for dinner .... their wedding anniversary.
14. It was a short book and easy to read. I read it .... a day.
15. .... Saturdaty night I went to bed .... midnight.
16. We travelled overnight to Paris and arrived .... 5 o'clock .... the morning.
17. The course begins .... 7 January and ends sometime .... April.
18. I might not be at home .... Tuesday morning , but I'll be there .... the afternoon.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I last saw her on Tuesday
3. in
4. at
5. on
6. in
7. in
8. at
9. on
10. at
11. in
12. at
13. on
14. in
15. On Saturday night .... at midnight
16. at 5 o'clock .... in the morning
17. on 7 January .... in April
18. at home on Tuesday morning .... in the afternoon
Bài 3: Which is correct a, b or both of them?
1. a, I'll see you on Friday. | both |
b, I 'll see you Friday. | |
2. a, I'll see you on next Friday. | b |
b, I'll see you next Friday. | |
3. a, Paul got married in April. | ..... |
b, Paul got married April. | |
4. a, They never go out on Sunday evenings. | ..... |
b, They never go out Sunday evenings. | |
5. a, We ofte have a short holiday on Christmas. | ..... |
b, We often have a short holiday at Christmas. | |
6. a, What are you doing the weekend? | ..... |
b, What are you doing the weekend? | |
7. a, Will you be here on Tuesday? | ..... |
b, Will you be here Tuesday? | |
8. a, We were ill at the same time. | ..... |
b, We were ill in the same time. | |
9. a, Sue got married at 18 May 1996. | ..... |
b, Sue got married on 18 May 1996 | |
10. a, He left school last June. | ..... |
b, He left school in last June. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. a
4. both
5. b
6. b
7. both
8. a
9. b
10. a
Ngữ pháp giới từ At, On, In
A. Ví dụ so sánh giới từ at, on, in (chỉ thời gian) trong tiếng Anh
Khi được sử dụng để chỉ thời gian:
Giới từ in đứng trước những từ chỉ thời gian khái quát nhất như thế kỷ, tương lai, năm, tháng, mùa, tuần, sáng, chiều, tối, ...
Giới từ on đứng trước những từ chỉ ngày/dịp cụ thể nào đó.
Giới từ at đứng trước những từ chỉ cột mốc thời gian, thời điểm, khoảnh khắc.
Ví dụ:
- They arrived at 5 o'cock.
(Họ đã tới nơi lúc 5 giờ.)
- They arrived on Friday.
(Họ đã tới hôm thứ sáu.)
- They arrived in October. / They arrived in 1968.
(Họ đã tới vào tháng mười. / Họ đã tới vào năm 1968.)
-
at với thời gian trong ngày:
at 5 o'clock at 11.45
at midnight at lunchtime
at sunset ...
-
on với ngày tháng, các ngày đặc biệt, ngày trong tuần:
on Friday on 12 March 1994
on Christmas Day on my birthday
-
in với những khoảng thời gian lớn hơn (chẳng hạn months/years/seasons):
in October in 1968
in the 18th century in the past
in(the)winter in the 1970s
in the Middle Ages in (the) future
B. Giới từ at trong các thành ngữ
Ta sử dụng giới từ at trong các thành ngữ sau:
at night |
- I don't like going out at night. (Tôi không thích ra ngoài ban đêm.) |
at the weekend/at weekends |
- Will you be here at the weekend? (Bạn sẽ ở đây vào kỳ nghỉ cuối tuần chứ?) |
at Christmas |
- Do you give each other presents at Christmas? (Bạn có tặng quà mọi người dịp Giáng sinh không?) |
at the moment/at present |
- Mr Benn is busy at the moment / at present. (Vào lúc này ông Benn đang bận.) |
at the same time |
- Liz and I arrived at the same time. (Liz và tôi tới nơi cùng một lúc.) |
Chú ý rằng chúng ta thường sử dụng câu hỏi What time ...? (còn At what time ít được dùng):
- What time are you going out this evening?
(Tối nay bạn sẽ đi chơi lúc mấy giờ?)
C. Giới từ in, on trong các thành ngữ
Giới từ in | Giới từ on |
---|---|
in the morning(s) in the afternoon(s) in the evening(s) - I'll see you in the morning. (Tôi sẽ gặp anh vào buổi sáng.) - Do you work in the evening? (Anh có làm việc vào buổi sáng không?) |
on Friday morning(s) on Sunday afternoon(s) on Monday evening(s) - I'll be at home on Friday morning. (Tôi sẽ có nhà sáng thứ sáu.) - Do you usually go out on Saturday evening? (Bạn thường đi chơi vào tối thứ bảy à?) |
D. Không sử dụng giới từ at/in/on trước last/this/every
Chúng ta không sử dụng các giới từ at, in, on trước các từ last, this, every. Ví dụ:
- I'll see you next Friday. (không nói 'on next Friday')
(Tôi sẽ gặp anh vào thứ sáu tới.)
- They got married last March.
(Họ đã cưới nhau tháng ba vừa rồi.)
E. In a few minutes/in a six months/...
In a few minutes / in six months, ... = một thời điểm trong tương lai
- The train will be leaving in a few minutes. (= a few minutes from now)
(Ít phút nữa tàu sẽ khởi hành. (= ít phút nữa tính từ lúc này))
- Jack has gone away. He'll be back in a week. (= a week from now)
(Jack đi vắng rồi. Một tuần nữa anh ấy sẽ quay về. (= một tuần nữa tính từ lúc này))
Bạn cũng có thể nói "in six months' time", "in a week's time", ...
- They're getting married in six months' time. (hoặc ...in six months.)
(Sáu tháng nữa họ sẽ tổ chức đám cưới.)
Ta còn có thể dùng in... để nói rằng cần một khoảng thời gian bao lâu để làm một việc nào đó:
- I learnt to drive in four weeks. (= It took me four weeks to learn)
(Tôi đã học lái xe mất 4 tuần. (= tôi cần 4 tuần để học))
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
- Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
- Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
- Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
- Bài tập Giới từ to/at/in/into
- Bài tập Cách sử dụng khác của on/in/at
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)