100 Bài tập For và Since có đáp án
Bài viết 100 Bài tập For và Since có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng For và Since từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập For và Since có đáp án
Bài tập For và Since (phần 1)
Bài 1: Write for or since
1. It's been raining since lunchtime.
2. Sarah has lived in Paris ... 1995
3. Paul has lived in London ... ten years.
4. I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an hour.
5. Kevin has been looking for a job ... he left school.
6. I haven't been to a party ... ages
7. I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last week.
8. Jane is away. She's been away ... Friday.
9. The weather is dry. It hasn't rained ... a few weeks.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. since
3. for
4. for
5. since
6. for
7. since
8. since
9. for
Bài 2: Write questions with how long and when
1. It's raining
(how long) How long has it been raining?
(when) When did it start raining?
2. Kate is learning Japanese.
(how long/learn) ..............
(when/start) ..............
3. I known Simon.
(how long/ you/know) ..............
(when/you/first/meet)
4. Rebecca and David are married
(How long) ..............
(When) ..............
Đáp án & Hướng dẫn:
2. How long has Kate been learning Japanese?
When did Kate start learning Japanese?
3. How long have you known Simon?
When did you first meet Simon?
4. How long have Rebecca and David been married?
When did Rebecca and David get married?
Bài 3: Read the situations and complete the sentences.
1. It is raining. It's been raining since lunchtime. It started raining at lunchtime.
2. Ann and Sue are friends.They first met years ago. They've known each other for years.
4. Joe is ill. He became ill a few days ago. He has ... a few days.
5. Liz is married. She's been married for a year. She got ...
6. You have a headache. It started when you woke up. I've ... I woke up.
7. Sue has been in Italy for the last three weeks. She went ...
8. You've working in a hotel. You started sis months ago. I've ...
Đáp án & Hướng dẫn:
3. He has been ill since Sunday
4. He has been ill for a few days
5. She got married a year ago
6. I've had a headache since I woke up
7. She went ti Italy three weeks ago
8. I've been working in a hotel for six months
Bài 4: Write B's sentences using the words in brackets.
1. A: Do you often go on holiday?
B: (no/five years) No, I haven't had a holiday for five years.
2. A: Do you often see Sarah?
B: (no/about a month) No, ...
3. A :Do you often go to the cinema?
B: (no/a long time) .......
4. A: Do you often eat in restaurants?
B: (no/ages) No, I ...
Now write B's answers again. This time use It's ... since ...
5. (1) No, it's five years since had a holiday.
6. (2) No, .....
7. (3) ...........
8. (4) No, it's ..........
Đáp án & Hướng dẫn:
2. No, I haven't seen Sarad for about a month
3. No, I haven't been to the cinema for a long time
4. No, I haven't eaten in a restaurant for ages
6. No, it's about a month since last Sarad
7. No, it's a long time since I went to the cinema
8. No, it's ages since I ate in a restaurant
Bài tập For và Since (phần 2)
Exercise 1. Dùng since hoặc for để hoàn thành câu
0. It’s been raining since lunchtime.
1. Dihr has lived in London ………… 1995
2. Logan has lived in Paris ……… ten years.
3. They’re tired of waiting. They’ve been sitting here …….… an hour.
4. Hung has been looking for a job ……… he left school.
5. You haven’t been to a party ……….. ages
6. I wonder where John is. I haven’t seen him …….… last week.
7. James is away. She’s been away …….… Friday.
8. The weather is dry. It hasn’t rained ……….. a few months.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Exercise 2. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu trả lời
0. How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA for one year.
1. How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse ………. April.
2. How long has Kai known Tom? – He has known Tom ……..… 1979.
3. How long have they studied Math? – They have studied Math ………. a few months.
4. How long has Kang played badminton? – He has played badminton ………. a long time.
5. How long has he worn glasses? – He has worn glasses ………. 1975.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. since
2. since
3. for
4. for
5. since
Exercise 3. Choose A or B to complete these sentences.
0. You haven't emptied the rubbish bin ___ last week.
A. since B. for
1. John's parents have been living in Germany ___ a long time.
A. since B. for
2. The cat hasn't eaten anything ___ yesterday.
A. since B. for
3. Kim and Joey have been friends ___ three years.
A. since B. for
4. Miss Thomas has taught at my school ___ 1975.
A. since B. for
5. Guy has known Joanna ___ they were at primary school.
A. since B. for
6. Have you seen her ___ she got married ?
A. since B. for
7. I haven't heard from my pen pal ___ a long time.
A. since B. for
8. Halina has played the saxophone ___ she was 12.
A. since B. for
9. It has rained without interruption ___ three days.
A. since B. for
10. He's written to her every day ___ she left.
A. since B. for
Đáp án & Hướng dẫn:
1B | 6A |
2A | 7B |
3B | 8A |
4A | 9B |
5A | 10A |
Exercise 4. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành các câu sau đây.
0. I haven't bought a new CD for months.
1. She has kept the secret _______ thirty years.
2. I've thought about you every day _______ we met.
3. You've slept ________ ten hours.
4. Have you spoken to each other ________ you had the argument?
5. Hi! I Haven't seen you _______ ages.
6. How many times have you been late ________ the beginning of the term?
7. We haven't played basketball _______ they closed the gym for repairs.
8. I haven't had a cold _______ years.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Ngữ pháp For và Since
1. Điểm giống nhau của “for” và “since”
Chúng ta dùng cả “for” và “since” để diễn tả sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu.
2. Sự khác nhau về cách dùng của “for” và “since”
For = khoảng, trong, qua | Since = từ khi, kể từ khi |
---|---|
- For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó - Trả lời cho câu hỏi How long? |
Since dùng chỉ mốc thời gian mà sự việc hay hành động bắt đầu xảy ra, chỉ mốc thời gian - Trả lời cho câu hỏi When? |
Eg: for 2 years (2 năm qua) | Eg: since 1999 (kể từ năm 1999) |
3. Sự khác nhau về cấu trúc của “for” và “since”
For + khoảng thời gian | Since + mốc thời gian |
---|---|
Eg: For two hours (2 tiếng rồi) For a year (1 năm rồi) For ages (nhiều năm rồi) For a long time (đã một thời gian dài) For 30 minutes (đã được 30 phút) For 6 months (6 tháng rồi) |
Eg: Since November (từ tháng Mười Một) Since Christmas (từ Giáng Sinh) Since I got up (từ lúc tôi dậy) Since Monday (từ thứ Hai) Since 2017 (từ năm 2017) Since 8 o’clock (từ 8h) |
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn
- Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
- Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Bài tập Phân biệt Have & Have got
- Bài tập Used to
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12