100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)



Bài viết 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn) có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng giới từ In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn) từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)

Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn) (phần 1)

Bài 1: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:

the window    your coffee    the mountains    that tree

my guitar    the river    the island    the next garge

1. Look at those people swimming in the river.

2. One of the strings .... is broken.

3. There's something wrong with the car. We'd better stop .... .

4. Would you like sugar .... ?

5. The leaves .... are a beautiful colour.

6. Last year we had wonderful skiing holiday .... .

7. There's nobody living .... . Its uninhabited.

8. He spends most of the day sitting .... and looking outside.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on my guitar

3. at the next garage

4. in your coffee

5. on that tree

6. in the mountains

7. on the island

8. at the window

Quảng cáo

Bài 2: Complete the sentences with in, at or on.

1. There was a long quece of people at the bus stop.

2. Nicola was wearing a silver ring .... her little finger.

3. There was an accident .... the crossroads this morning.

4. I wasn't sure whether I had come to the right office. There was no name .... the door.

5. There are some beautiful trees .... the park.

6. You'll find the sports results .... the back page of the newspaper.

7. I wouldn't like an office job. I couldn't spend the whole day sitting .... a desk.

8. My brother lives .... a small village .... the south–west of England.

9. The man the police are looking for has a scar .... his right cheek.

10. The headquarters of the company are .... Milan.

11. I like that picture hanging .... the wall .... the kitchen.

12. If you come here by bus, get off .... the stop after the traffic lights.

Quảng cáo

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on

3. at

4. on

5. in

6. on

7. at

8. in a small village .... in the south–west

9. on

10. in

11. on the wall .... in the kitchen

12. at

Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn) (phần 2)

Bài 1: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:

the window your coffee the mountains that tree

my guitar the river the island the next garge

1. Look at those people swimming in the river.

2. One of the strings .... is broken.

3. There's something wrong with the car. We'd better stop .... .

4. Would you like sugar .... ?

5. The leaves .... are a beautiful colour.

6. Last year we had wonderful skiing holiday .... .

7. There's nobody living .... . Its uninhabited.

8. He spends most of the day sitting .... and looking outside.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on my guitar

3. at the next garage

4. in your coffee

5. on that tree

6. in the mountains

7. on the island

8. at the window

Bài 2: Complete the sentences with in, at or on.

1. There was a long quece of people at the bus stop.

2. Nicola was wearing a silver ring .... her little finger.

3. There was an accident .... the crossroads this morning.

4. I wasn't sure whether I had come to the right office. There was no name .... the door.

5. There are some beautiful trees .... the park.

6. You'll find the sports results .... the back page of the newspaper.

7. I wouldn't like an office job. I couldn't spend the whole day sitting .... a desk.

8. My brother lives .... a small village .... the south–west of England.

9. The man the police are looking for has a scar .... his right cheek.

10. The headquarters of the company are .... Milan.

11. I like that picture hanging .... the wall .... the kitchen.

12. If you come here by bus, get off .... the stop after the traffic lights.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on

3. at

4. on

5. in

6. on

7. at

8. in a small village .... in the south–west

9. on

10. in

11. on the wall .... in the kitchen

12. at

Bài 3: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:

the west coast the world the back of the class the sky

the front row the right the back of this card the way to work

1. It was a lovely day. There wasn't a cloud in the sky.

2. In most countries people drive .....

3. What is the tallest buiding .....?

4. I usually buy a newspaper .... in the morning.

5. San Francisco is .... of the United States.

6. We went to the theatre last night. We had seats ......

7. I couldn't hear the teacher. She spoke quietly and I was sitting ......

8. I don't haeve your address. Could you write it .... ?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on the right

3. in the world

4. in the way to work

5. on the went coast

6. in the front now

7. at the back of the class

8. on the back of this card

Bài 4: Complete the sentences with in, at or on.

1. Write your name at the top of the page.

2. Is your sister .... this photograph? I don't recognize her.

3. I didn't feel very well when I woke up, so I stayed .... bed.

4. We normally use the front entrance to the building but there's another one .... the back.

5. Is there anything interesting .... the paper today?

6. There was a list of names, but my name wasn't .... the list.

7. .... the end of the street,there is a path leading to the river.

8. I love to look up at the starts .... the sky at night.

9. When I'm a passenger in a car, I prefer to sit .... the front.

10. It's a very small village. You probably won't find it .... your map.

11. Joe works .... the furniture department of a large store.

12. Paris is .... the river Seine.

13. I don't like cities. I'd much prefer to live .... the country.

14. My office is .... the top floor. It's .... the left as you come out of the lift.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. in

3. in

4. at

5. in

6. on

7. at

8. in

9. in

10. on

11. in

12. on

13. in

14. on .... on

Ngữ pháp giới từ In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)

A. Giới từ in chỉ nơi chốn trong tiếng Anh

Chúng ta nói rằng ai đó/cái gì đó là:

in a line / in a row / in a queue / in a street

in a photograph / in a picture / (look at yourself) in a mirror

in the sky / in the world

in a book /in a newspaper / in a magazine / in a letter (nhưng on a page)

Ví dụ:

- When I go to the cinema, I prefer to sit in the front row.

(Khi đi xem phim, tôi thích ngồi trên hàng ghế đầu hơn.)

- I live in King street. Sarah lives in Queen street.

(Tôi sống ở phố King. Sarah sống ở phố Queen.)

- Who is the woman in that photograph? (không nói 'on that photograph')

(Người đàn bà ở trong ảnh là ai vậy?)

- Have you seen this article in the paper (= newspaper)?

(Bạn đã xem bài này trên báo chưa?)

- It was a lovely day. There wasn't cloud in the sky.

(Đó là một ngày đẹp trời. Bầu trời không một gợn mây.)

B. Giới từ on chỉ nơi chốn trong tiếng Anh

Chúng ta nói rằng ai đó/cái gì đó là:

on the left / on the right

on the ground floor / on the first floor / on the second floor / ...

on a map / on the menu (in the restaurant) / on a list

on a farm

Ví dụ:

- In Britain we drive on the left. (hay ... on the left-hand side)

(Ở nước Anh chúng tôi chạy xe ở bên trái.)

- Our flat is on the second floor of the building.

(Căn hộ của chúng tôi ở tầng hai của tòa nhà.)

- Here's a shoppong list. Don't buy anything that's not on the list.

(Đây là danh sách mua hàng. Đừng mua thứ gì không có trong danh sách.)

- Have you ever worked on a farm?

(Bạn đã làm việc ở nông trại bao giờ chưa?)

Chúng ta cùng thường nói một vị trí on a river / on a road / on the coast:

- London is on the river Thames.

(London nằm trên sông Thames.)

- Portsmouth is on the south coast of England.

(Porstmouth nằm ở bờ biển phía nam nước Anh.)

Chúng ta cũng nói một vị trí nào đó là on the way tới một vị trí khác (trên đường đi):

- We stopped at a small village on the way to London.

(Chúng tôi dừng chân tại một làng nhỏ trên đường tới London.)

C. Giới từ để chỉ vị trí tại một góc (the corner)

  • in the corner of the room

    - The television is in the corner of the room.

    (Ti vi để ở góc phòng.)

  • at the corner hoặc on the corner of a street:

    - There is a public telephone at / on the corner of the street.

    (Có một trạm điện thoại công cộng ở góc phố.)

D. Giới từ để chỉ vị trí ở trên cùng/dưới cùng

Khi để chỉ các vị trí ở trên cùng/dưới cùng của một cái gì đó, chúng ta sử dụng giới từ at qua các cách diễn đạt: at the top (of); at the bottom (of); at the end (of):

- Write your name at the top of the pages. (hoặc at the bottom)

(Ghi tên của bạn tại đầu trang. (hoặc ở cuối trang))

- Jane's house is at the other end of the street.

(Nhà của Jane ở tại cuối phố.)

E. Giới từ chỉ vị trí trước/sau (The front/the back)

  • in the front / in the back of a car:

    - I was sitting in the back (of the car) when we crashed.

    (Lúc chúng tôi bị đụng xe tôi đang ngồi ở phía sau xe.)

  • at the front / at the back of a building / cinema / group of people ...:

    - The garden is at the back of the house.

    (Khu vườn nằm ở phía sau ngôi nhà.)

    - Let's sit at the front (of the cinema).

    (Chúng ta hãy ngồi ở hàng ghế đầu. (trong rạp chiếu bóng))

    - I was standing at the back, so I couldn't see very well.

    (Tôi đứng ở phía cuối nên nhìn không rõ lắm.)

  • on the front / on the back of a letter / piece of paper...:

    - Write your name on the back of this envelope.

    (Hãy viết tên bạn vào mặt sau chiếc phong bì này.)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên