100 Bài tập have to và must có đáp án
Bài viết 100 Bài tập have to và must có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng have to và must từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập have to và must có đáp án
Bài tập have to và must (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences with have to/has to/had to.
1. Bill start work at 5a.m. He has to get up at four (he/get up)
2. I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? ( you/go)
3. There was a lot of noise from the street .... the window (we/close)
4. Karen can't stay for the whole meeting .... early(she/leave)
5. How old .... to drive in your country(you/be)
6. I don't have much time. .................. .(I/hurry)
7. How is Paul enjoying his new job? .......... a lot?(he/travel)
8. "I'm afraid I can't stay long" "What time .... ?"(you/go)`
9. "The bus was late again." "How long .... ?"(you/want)
10. There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/do)
Đáp án & Hướng dẫn:
3. We had to close
4. She has to leave
5. do you have to be
6. I have to hurry
7. does he have to travel
8. do you have to go
9. did you have to wait
10. had to do
Bài 2: Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some sentences are positive (have to ...) and some are negative (I don't have to ...)
ask do drive get up go make make pay show
1. I'm not working tomorrow so I don't have to get up early.
2. Steve didn't know how to use the computer so I had to show him.
3. Excuse me a moment – I .... a phone call. I won't be long
4. I'm not busy. I have few things to do but I .... them now.
5. I couldn't find the street I wanted. I .... somebody for directions
6. The car park is free. You .... to park your car there.
7. A man was injured in the accident but he .... to hospital because it wasn't serious.
8. Sue has a senior position in the company. She .... important decisions
9. When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to work every day.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. have to make
4. don't have to do
5. had to ask
6. don't have to pay
7. didn't have to go
8. has to make
9. will have to drive
Bài 3: In some of these sentences must is wrong or unnatural. Correct the sentences where necessary.
1. It's later than I thought. I must go. | Ok |
2. I must work every day from 8.30 to 5.30. | I have to work |
3. You must come and see us again soon. | .............. |
4. Tom can't meet us tomorrow. He must work. | .............. |
5. I must work late yesterday evening. | .............. |
6. I must get up early tomorrow. I have lots to do. | .............. |
7. Julia wears glasses. She must wear glasses since she was very young. | .............. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. OK
4. He has to work
5. I had to work late yesterday evening
6. OK
7. She has had to wear glasses since she was very young
Bài 4: Complete the sentences with mustn't or don't/doesn't have to
1. I don't want anyone to know about our plan. You mustn't tell anyone.
2. Richard doesn't have to wear a suit to work but he usually does.
3. I can stay in bed tomorrow morning because I .... go to work.
4. Whatever you do, you .... touch that switch.It's very dangerous.
5. There's a lift in the building so we .... climb the stairs
6. You .... forget what I told you.It's vry important.
7. Sue .... get up early, but she usually does.
8. Don't make so much noise. We .... wake the children.
9. I .... eat too much.I'm supposed to be on a diet
10. You .... be good player to enjoy a game of tennis.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. don't have to
4. mustn't
5. don't have to
6. mustn't
7. doesn't have to
8. mustn't
9. mustn't
10. don't have to
Bài tập have to và must (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences with have to/has to/had to.
1. Bill start work at 5a.m. He has to get up at four (he/get up)
2. I broke my arm last week. Did you have to go to hospital? ( you/go)
3. There was a lot of noise from the street .... the window (we/close)
4. Karen can't stay for the whole meeting .... early(she/leave)
5. How old .... to drive in your country(you/be)
6. I don't have much time. .................. .(I/hurry)
7. How is Paul enjoying his new job? .......... a lot?(he/travel)
8. "I'm afraid I can't stay long" "What time .... ?"(you/go)`
9. "The bus was late again." "How long .... ?"(you/want)
10. There was nobody to help me. I .... everything by myself. (I/do)
Đáp án & Hướng dẫn:
3. We had to close
4. She has to leave
5. do you have to be
6. I have to hurry
7. does he have to travel
8. do you have to go
9. did you have to wait
10. had to do
Bài 2: Complete the sentences using have to + the verb in the list. Some sentences are positive (have to ...) and some are negative (I don't have to ...)
ask do drive get up go make make pay show
1. I'm not working tomorrow so I don't have to get up early.
2. Steve didn't know how to use the computer so I had to show him.
3. Excuse me a moment – I .... a phone call. I won't be long
4. I'm not busy. I have few things to do but I .... them now.
5. I couldn't find the street I wanted. I .... somebody for directions
6. The car park is free. You .... to park your car there.
7. A man was injured in the accident but he .... to hospital because it wasn't serious.
8. Sue has a senior position in the company. She .... important decisions
9. When Patrick starts his new job next month, he .... 50 miles to work every day.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. have to make
4. don't have to do
5. had to ask
6. don't have to pay
7. didn't have to go
8. has to make
9. will have to drive
Bài 3: In some of these sentences must is wrong or unnatural. Correct the sentences where necessary.
1. It's later than I thought. I must go. | Ok |
2. I must work every day from 8.30 to 5.30. | I have to work |
3. You must come and see us again soon. | .............. |
4. Tom can't meet us tomorrow. He must work. | .............. |
5. I must work late yesterday evening. | .............. |
6. I must get up early tomorrow. I have lots to do. | .............. |
7. Julia wears glasses. She must wear glasses since she was very young. | .............. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. OK
4. He has to work
5. I had to work late yesterday evening
6. OK
7. She has had to wear glasses since she was very young
Bài 4: Complete the sentences with mustn't or don't/doesn't have to
1. I don't want anyone to know about our plan. You mustn't tell anyone.
2. Richard doesn't have to wear a suit to work but he usually does.
3. I can stay in bed tomorrow morning because I .... go to work.
4. Whatever you do, you .... touch that switch.It's very dangerous.
5. There's a lift in the building so we .... climb the stairs
6. You .... forget what I told you.It's vry important.
7. Sue .... get up early, but she usually does.
8. Don't make so much noise. We .... wake the children.
9. I .... eat too much.I'm supposed to be on a diet
10. You .... be good player to enjoy a game of tennis.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. don't have to
4. mustn't
5. don't have to
6. mustn't
7. doesn't have to
8. mustn't
9. mustn't
10. don't have to
Ngữ pháp have to và must
Cấu trúc must và have to là 2 cấu trúc thường xuyên bị lầm lẫn bởi về cơ bản chúng đều mang ý nghĩa là “phải” làm gì đó. Tuy vậy, chúng lại không thể thay thế cho nhau bởi những điểm khác nhau như sau:
- Cấu trúc must:
– Ở dạng khẳng định: Must thể hiện sự bắt buộc mang tính chất chủ quan của người nói.
Ví dụ: You must be at the party at 7pm. ( Bạn phải có mặt ở buổi tiệc lúc 7h tối.)
– Ở dạng phủ định: Must sử dụng để diễn tả sự cấm đoán, có thể liên quan đến quy định, quy luật.
Ví dụ: You must not to drive after drinking alcohol. ( Bạn không được lái xe sau khi uống đồ uống có cồn.)
- Cấu trúc have to
– Ở dạng khẳng định: Have to mang ý nghĩa là sự bắt buộc khách quan.
Ví dụ: You have to give her your answer today. ( Bạn phải đưa cho cô ấy câu trả lời vào hôm nay.)
– Ở dạng phủ định: Have to sử dụng để diễn tả rằng không phải làm gì đó.
Ví dụ: You don’t have to wait for me. ( Bạn không cần phải chờ tôi đâu.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Must, mustn't & needn't
- Bài tập Cách sử dụng Should
- Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
- Bài tập Cách sử dụng Would
- Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
- Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2
- Bài tập Cấu trúc I wish
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12