100 Bài tập Some, Any có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Some, Any có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Some và Any từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Some, Any có đáp án
Bài tập Some, Any (phần 1)
Bài 1: Put in some or any.
1. We didn't buy any flowers.
2. This evening I'm going out with .... friends of mine.
3. A: Have you seen .... good films recently?
B: No, I haven't been to the cinema for ages.
4. I didn't have .... money, so I had to borrow.
5. Can I have .... milk in my coffee, please?
6. I was too tired to do .... work.
7. You can cash these traveller's cheques at .... bank.
8. Can you give me .... information about places of interest in the town?
9. With the special tourist train ticket you can travel on .... train you like.
10. If there are .... words you don't understand use a dictionary.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. some
3. any
4. any .... some
5. some
6. any
7. any
8. some
9. any
10. any
Bài 2: Complete the sentences with some– or any- + -body/-thing/-where.
1. I was too surprised to say anything.
2. There's .... at the door. Can you go and see who is it.
3. Does .... mind if I open the window?
4. I wan't feeling hungry, so I didn't eat ....
5. You must be hungry. Would you like .... to eat?
6. Quick, let's go! There's .... coming and I don't want .... to see us.
7. Sarah was upset about .... and friend to talk to ....
8. This machine is very easy to me. .... can learn to use it very quickly.
9. There was hardly .... on the beach. It was almost deserted.
10. "Do you like .... near job?" "No, he lives in another past of town."
11. "Whre shall we go on holiday?" "Let's go .... warm and sunny."
12. They stay at home all the time. They never seem to go ....
13. I'm going out now. If .... phones while I'm out, can you tell them. I'll be back at 11.30?
14. Why are you looking under the bed? Have you lost ....?
15. The police have asked that .... who saw the accident should contact them.
16. "Can I ask you .... ?" "Sure What do you want to ask."
17. Sue is very secretive. She never tells .... . (2 words)
Đáp án & Hướng dẫn:
2. somebody/someone
3. anybody/anyone
4. anything
5. something
6. somebody/someone .... anybody/anyone
7. something .... anybody/anyone
8. anybody/anyone
9. anybody/anyone
10. anywhere
11. somewhere
12. anywhere
13. anybody/anyone
14. something
15. anybody/anyone
16. something
17. anybody/anyone .... anything
Bài 3: Complete the sentences. Use any (+ noun) or anybody/anything/anywhere.
1. Which bus do I have to catch?
Any bus. They all go to the centre.
2. Which day shall I come?
I don't mind. ..................... .
3. What do you want to eat?
............ . I don't mind. Whatever you have.
4. Where shall I sit?
It up to you. You can sit .....you like.
5. What sort of job are you looking for?
............. . It doesn't matter.
6. What time shall I phone tomorrow?
I don't mind. ..... you like.
7. Who shall I invite to the party?
I don't mind. ......... you like
8. Which newspaper shall I buy?
........... . Whatever they have in the shop.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. any day
3. anything
4. anywhere
5. any job or anything
6. any time
7. anybody/anyone
8. any newspaper or anyone
Bài tập Some, Any (phần 2)
Bài 1: Put in some or any.
1. We didn't buy any flowers.
2. This evening I'm going out with .... friends of mine.
3. A: Have you seen .... good films recently?
B: No, I haven't been to the cinema for ages.
4. I didn't have .... money, so I had to borrow.
5. Can I have .... milk in my coffee, please?
6. I was too tired to do .... work.
7. You can cash these traveller's cheques at .... bank.
8. Can you give me .... information about places of interest in the town?
9. With the special tourist train ticket you can travel on .... train you like.
10. If there are .... words you don't understand use a dictionary.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. some
3. any
4. any .... some
5. some
6. any
7. any
8. some
9. any
10. any
Bài 2: Complete the sentences with some– or any- + -body/-thing/-where.
1. I was too surprised to say anything.
2. There's .... at the door. Can you go and see who is it.
3. Does .... mind if I open the window?
4. I wan't feeling hungry, so I didn't eat ....
5. You must be hungry. Would you like .... to eat?
6. Quick, let's go! There's .... coming and I don't want .... to see us.
7. Sarah was upset about .... and friend to talk to ....
8. This machine is very easy to me. .... can learn to use it very quickly.
9. There was hardly .... on the beach. It was almost deserted.
10. "Do you like .... near job?" "No, he lives in another past of town."
11. "Whre shall we go on holiday?" "Let's go .... warm and sunny."
12. They stay at home all the time. They never seem to go ....
13. I'm going out now. If .... phones while I'm out, can you tell them. I'll be back at 11.30?
14. Why are you looking under the bed? Have you lost ....?
15. The police have asked that .... who saw the accident should contact them.
16. "Can I ask you .... ?" "Sure What do you want to ask."
17. Sue is very secretive. She never tells .... . (2 words)
Đáp án & Hướng dẫn:
2. somebody/someone
3. anybody/anyone
4. anything
5. something
6. somebody/someone .... anybody/anyone
7. something .... anybody/anyone
8. anybody/anyone
9. anybody/anyone
10. anywhere
11. somewhere
12. anywhere
13. anybody/anyone
14. something
15. anybody/anyone
16. something
17. anybody/anyone .... anything
Bài 3: Complete the sentences. Use any (+ noun) or anybody/anything/anywhere.
1. Which bus do I have to catch?
Any bus. They all go to the centre.
2. Which day shall I come?
I don't mind. ..................... .
3. What do you want to eat?
............ . I don't mind. Whatever you have.
4. Where shall I sit?
It up to you. You can sit .....you like.
5. What sort of job are you looking for?
............. . It doesn't matter.
6. What time shall I phone tomorrow?
I don't mind. ..... you like.
7. Who shall I invite to the party?
I don't mind. ......... you like
8. Which newspaper shall I buy?
........... . Whatever they have in the shop.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. any day
3. anything
4. anywhere
5. any job or anything
6. any time
7. anybody/anyone
8. any newspaper or anyone
Ngữ pháp Some và Any
I. Cách sử dụng some
"Some" (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
• Danh từ đếm được: Some children enjoy sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao).
• Không đếm được: I drank some orange juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước cam sáng nay).
Chúng ta dùng "some" trong câu khẳng định.
• There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp).
• I need some milk in my coffee.(Tôi cần một ít sữa cho cafe).
Chúng ta cũng dùng "some" trong lời mời. Ví dụ:
• Would you like some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
• Do you want some water? (Anh muốn uống nước không?)
Chúng ta cũng dùng "some" trong lời đề nghị. Ví dụ:
• May I have some salt, please? (Cho tôi một chút muối được không?)
• Can I have some apples? (Cho tôi một ít táo được không?)
II. Cách sử dụng any
"Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
• Đếm được: I don't have any books. (Mình không có quyển sách nào cả).
• Không đếm được: She didn't give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)
Trong các ví dụ trên, chúng ta dễ dàng nhận thấy "any" được dùng trong các câu phủ định.
Chúng ta cùng dùng "any" khi muốn hỏi thứ gì đó có còn hay không. Ví dụ:
• Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
• Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc không?)
Chúng ta sử dụng “any” trong câu phủ định và câu nghi vấn trong câu.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập no, none, nothing, nobody
- Bài tập much, many, little, few
- Bài tập All/all of most/some/many ...
- Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
- Bài tập All, everybody, và everyone
- Bài tập each và every
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)