100 Bài tập Used to có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Used to có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Used to từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Used to có đáp án
Bài tập Used to (phần 1)
Bài 1: Complete the senten ces with use(d) to + a suitable verb.
1. Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefers to stay at home these days.
2. Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.
3. We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds
4. I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.
5. Jim .... my best friend, but we aren't good friend any longer.
6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road is open. It .... more than an hour.
7. There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
8. When you lived in New York, .... to the theatre very often?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. used to have
3. used to live
4. used to eat
5. used to be
6. used to take
7. used to be
8. used to use to go
Bài 2: Matt changed his life style. He stopped doing some things and started doing other things: | studying hard He stopped | going to bed early | running three miles every morning | sleeping late He started | going out in the evening | spending a lot of money
Write sentences about Matt with used to and didn't use to
1. He used to stud hard.
2. He didn't use to sleep late.
3. ...........................
4. ...........................
5. ...........................
6. ...........................
Đáp án & Hướng dẫn:
3-6
He used to go to bed early
He didn't use to go out in the evening
He used to run three miles every morning
He didn't use to spend much money
Bài 3: Compare what Marry said five years ago and what she says today:
Five years ago
I travel a lot
I'm a hotel receptionist.
I've got lots of friends
I play the piano.
I'm very lazy
I never read newspaper.
I don't like chese
I don't drink tea
I go to a lot of parties
I've got a dog
TODAY
I eat lots of cheese now
My dog died two years ago
I work very hard these days.
I read a newspaper every day now
I don't know many people these days
I haven't been to a party for ages
I work in a bookshop now
I haven't played the piano for years
Tea's great! I like it now
I don't go away much these days
Now write sentences about how Karen has changed. Use used to/didn't use to/never used to in the first part of your sentences.
1. She used to travel a lot but she doesn't go away much these days.
2. She used .......... but ..........
3. ................... but ..........
4. ................... but ..........
5. ................... but ..........
6. ................... but ..........
7. ................... but ..........
8. ................... but ..........
9. ................... but ..........
10. .................. but ..........
Đáp án & Hướng dẫn:
2-10
She used to have a lot of friends, but she doesn't know many people these days.
She used to be very lazy, but she works very hard these days.
She didn't use to like cheese, but she eats lots of cheese now.
She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now.
She used to play piano, but she hasn't played the piano for years
She never used to read newspapers, but she reads a newspaper everyday now.
She didn't use to drink tea, but she likes it now.
She used to have a dog, but it died two years ago.
She used to go to a lot of parties, but she hasn't been to a party for ages.
Bài tập Used to (phần 2)
Bài 1: Complete the senten ces with use(d) to + a suitable verb.
1. Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefers to stay at home these days.
2. Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.
3. We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds
4. I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.
5. Jim .... my best friend, but we aren't good friend any longer.
6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road is open. It .... more than an hour.
7. There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
8. When you lived in New York, .... to the theatre very often?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. used to have
3. used to live
4. used to eat
5. used to be
6. used to take
7. used to be
8. used to use to go
Bài 2: Matt changed his life style. He stopped doing some things and started doing other things: | studying hard He stopped | going to bed early | running three miles every morning | sleeping late He started | going out in the evening | spending a lot of money
Write sentences about Matt with used to and didn't use to
1. He used to stud hard.
2. He didn't use to sleep late.
3. ...........................
4. ...........................
5. ...........................
6. ...........................
Đáp án & Hướng dẫn:
3-6
He used to go to bed early
He didn't use to go out in the evening
He used to run three miles every morning
He didn't use to spend much money
Bài 3: Compare what Marry said five years ago and what she says today:
Five years ago
I travel a lot
I'm a hotel receptionist.
I've got lots of friends
I play the piano.
I'm very lazy
I never read newspaper.
I don't like chese
I don't drink tea
I go to a lot of parties
I've got a dog
TODAY
I eat lots of cheese now
My dog died two years ago
I work very hard these days.
I read a newspaper every day now
I don't know many people these days
I haven't been to a party for ages
I work in a bookshop now
I haven't played the piano for years
Tea's great! I like it now
I don't go away much these days
Now write sentences about how Karen has changed. Use used to/didn't use to/never used to in the first part of your sentences.
1. She used to travel a lot but she doesn't go away much these days.
2. She used .......... but ..........
3. ................... but ..........
4. ................... but ..........
5. ................... but ..........
6. ................... but ..........
7. ................... but ..........
8. ................... but ..........
9. ................... but ..........
10. .................. but ..........
Đáp án & Hướng dẫn:
2-10
She used to have a lot of friends, but she doesn't know many people these days.
She used to be very lazy, but she works very hard these days.
She didn't use to like cheese, but she eats lots of cheese now.
She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now.
She used to play piano, but she hasn't played the piano for years
She never used to read newspapers, but she reads a newspaper everyday now.
She didn't use to drink tea, but she likes it now.
She used to have a dog, but it died two years ago.
She used to go to a lot of parties, but she hasn't been to a party for ages.
Ngữ pháp Used to
Cấu trúc Used to
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
Cấu trúc: S + used to + V Ex: Tom used to read to the book. – Ngày trước Tom thường đọc sách. Their used to go to school together. – Ngày trước họ thường đi học cùng nhau. |
Cấu trúc: S + did not + use to + V Ex: Tom didn’t use to read to the book. – Ngày trước Tom thường không đọc sách. Their did not use to go to school together. – Ngày trước họ thường không đi học cùng nhau. |
Cấu trúc: Did + S + use to + V..? Ex: Did he use to read to the book? – Ngày trước anh ấy có thường đọc sách không? Did their use to go to school together? – Ngày trước họ có thường đi học cùng nhau không? |
- Được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì ở hiện tại.
Ex:
We used to live in Ninh Binh when I was a child.
I used to walk to work when I was 22 years old.
- Được dùng để thể hiện tình trạng, trạng thái trong quá khứ (thường dùng thì quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại ở hiện tại. Trong cấu trúc dùng những động từ biểu hiện trạng thái như have, believe, know, like.
Ex:
I used to like SNSD but now I never listen to them.
She used to have short hair but nowadays this hair is very long.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Bài tập Thì tương lai đơn
- Bài tập Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
- Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
- Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
- Bài tập Can, could và (be) able to
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12