100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Quite, Rather, Pretty và Fairly từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences using quite + the following:
famous good hungry late noisy often old surprised
1. I'm surprised you haven't heard of her. She's quite famous.
2. I'm ..... . Is there anything to eat?
3. "How were the photographs you took?" "..... . Better than usual."
4. I go to the cinema ..... - maybe once a month.
5. We live near a very busy road, so it's often ..... .
6. I didn't expect Laura to contact me. I was ..... when she phoned.
7. I went to bed ..... last night, so I'm a bit tired this morning.
8. I don't know exactly when these houses very build, but they're ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite hungry
3. quite good
4. quite often
5. quite noisy
6. quite surprised
7. quite late
8. quite old
Bài 2: Complete the sentences using quite + the following :
a busy day a good voice a nice time
a lot of traffic a nice day a long way
a strong wind
1. The weather was better than we had expected. It was quite a nice day.
2. Tom often sings. He's got ..... .
3. The bus stop wasn't very near the hotel. We had to walk ..... .
4. It's warm today, but there's ..... .
5. The journey took longer than I expected. There was ..... .
6. I'm tired. I've had ..... .
7. Our holiday was OK. We had ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite a good voice
3. quite a long way
4. quite a strong wind
5. quite a lot of traffic
6. quite a busy day
7. quite a nice time
Bài 3: Use your own ideas to complete these sentence es. Use rather + adjective.
1. The weather isn't so good. It's rather cloudy.
2. I enjoyed the film, but it was ..... .
3. The hotel we stayed at wasn't very good. I was ..... .
4. I think it's ..... that Chris went away without telling anybody.
5. Lucy doesn't like having to wait. Sometimes she's ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answer:
2. rather long
3. rather disappointed
4. rather strange
5. rather impatient
Bài 4: What does quite mean in these sentences? Tick (v) the right meaning
More than a little,less than very | completely | |
1. It's quite cold. You'd better wear your coat | ....v..... | ......... |
2. "Are you sure?" "Yes, quite sure." | ......... | ....v..... |
3. Maria's English is quite good. | ......... | ......... |
4. I couldn't believe it. It was quite incredible. | ......... | ......... |
5. My bedroom is quite big. | ......... | ......... |
6. I'm quite tired. I think I'll go to bed. | ......... | ......... |
7. I quite agree with you. | ......... | ......... |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. more than a little
4. completely
5. more than a little
6. more than a little
7. completely
Bài 5: Complete these sentences using quite + the following:
different impossible right safe sure true unnecessary
1. I didn't believe her at first, but in fact what she said was quite true.
2. You won't fall. The ladder is ...................... .
3. I'm afraid I can't do what you ask. It's ........... .
4. I couldn't agree with you more. You are ............ .
5. You can't compare the two things. They are ......... .
6. You needn'r have done that. It was ................. .
7. I think I saw them go out, but I'm not ............. .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite safe
3. quite impossible
4. quite right
5. quite different
6. quite unnecessary
7. quite sure
Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences using quite + the following:
famous good hungry late noisy often old surprised
1. I'm surprised you haven't heard of her. She's quite famous.
2. I'm ..... . Is there anything to eat?
3. "How were the photographs you took?" "..... . Better than usual."
4. I go to the cinema ..... - maybe once a month.
5. We live near a very busy road, so it's often ..... .
6. I didn't expect Laura to contact me. I was ..... when she phoned.
7. I went to bed ..... last night, so I'm a bit tired this morning.
8. I don't know exactly when these houses very build, but they're ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite hungry
3. quite good
4. quite often
5. quite noisy
6. quite surprised
7. quite late
8. quite old
Bài 2: Complete the sentences using quite + the following :
a busy day a good voice a nice time
a lot of traffic a nice day a long way
a strong wind
1. The weather was better than we had expected. It was quite a nice day.
2. Tom often sings. He's got ..... .
3. The bus stop wasn't very near the hotel. We had to walk ..... .
4. It's warm today, but there's ..... .
5. The journey took longer than I expected. There was ..... .
6. I'm tired. I've had ..... .
7. Our holiday was OK. We had ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite a good voice
3. quite a long way
4. quite a strong wind
5. quite a lot of traffic
6. quite a busy day
7. quite a nice time
Bài 3: Use your own ideas to complete these sentence es. Use rather + adjective.
1. The weather isn't so good. It's rather cloudy.
2. I enjoyed the film, but it was ..... .
3. The hotel we stayed at wasn't very good. I was ..... .
4. I think it's ..... that Chris went away without telling anybody.
5. Lucy doesn't like having to wait. Sometimes she's ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answer:
2. rather long
3. rather disappointed
4. rather strange
5. rather impatient
Bài 4: What does quite mean in these sentences? Tick (v) the right meaning
More than a little,less than very | completely | |
1. It's quite cold. You'd better wear your coat | ....v..... | ......... |
2. "Are you sure?" "Yes, quite sure." | ......... | ....v..... |
3. Maria's English is quite good. | ......... | ......... |
4. I couldn't believe it. It was quite incredible. | ......... | ......... |
5. My bedroom is quite big. | ......... | ......... |
6. I'm quite tired. I think I'll go to bed. | ......... | ......... |
7. I quite agree with you. | ......... | ......... |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. more than a little
4. completely
5. more than a little
6. more than a little
7. completely
Bài 5: Complete these sentences using quite + the following:
different impossible right safe sure true unnecessary
1. I didn't believe her at first, but in fact what she said was quite true.
2. You won't fall. The ladder is ...................... .
3. I'm afraid I can't do what you ask. It's ........... .
4. I couldn't agree with you more. You are ............ .
5. You can't compare the two things. They are ......... .
6. You needn'r have done that. It was ................. .
7. I think I saw them go out, but I'm not ............. .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. quite safe
3. quite impossible
4. quite right
5. quite different
6. quite unnecessary
7. quite sure
Ngữ pháp Quite, Rather, Pretty và Fairly
I. Cách sử dụng Fairly
Fairly thường được dùng để bổ nghĩa cho trạng từ và tính từ. Fairly có nghĩa là "hơi, khá", nó không dùng để đánh giá mức độ cao, chẳng hạn như khi bạn nói ai đó fairly nice hoặc fairly clever thì người đó sẽ không được hài lòng lắm đâu.
Ví dụ:
How was the film? ~Fairly good. Not the best one I've seen this year. (Bộ phim đó thế nào? ~ Cũng khá hay. Nhưng không phải là bộ phim hay nhất tớ xem trong năm nay.)
I speak Russian fairly well - enough for every purposes. (Tớ nói tiếng Nga khá ổn - đủ để dùng hàng ngày.)
II. Cách sử dụng Quite
Quite (thường dùng trong tiếng Anh Anh) cho thấy mức độ đánh giá cao hơn so với fairly.
Ví dụ:
How was the film? ~ Quite good. You ought to go. (Bộ phim đó thế nào? ~ Cũng khá là hay đấy. Cậu nên đi xem đi.)
It's quite a difficult book - I had trouble with it. (Cuốn sách khá là khó hiểu - tớ gặp khó khăn với nó đấy.)
He's lived in St Petersburg, so he speaks Russian quite well. (Anh ấy sống ở thành phố St Petersburg, vì thế anh ấy nói tiếng Nga khá là tốt.) Quite cũng có thể được dùng để bổ nghĩa cho động từ và danh từ.
Ví dụ:
I quite enjoyed myself at your party. (Tớ đã khá là vui khi ở bữa tiệc của cậu.)
The room was quite a mess. (Căn phòng khá là bừa bãi.)
III. Cách dùng Rather
Rather chỉ mức độ nhấn mạnh hơn so với quite. Nó chỉ sự cao hơn mức bình thường, hơn so với mong đợi/dự kiến, hơn mức mong muốn/cần thiết.
Ví dụ:
How was the film? ~Rather good - I was surprised. (Bộ phim thế nào? ~ Khá là hay - tớ đã rất bất ngờ luôn.)
Maurice speaks Russian rather well. People often think he is Russian. (Maurice nói tiếng Nga khá là tốt. Mọi người thường tưởng anh ấy là người Nga.)
I think I'll put the heating on. It's rather cold. (Tớ nghĩ tớ sẽ bật lò sưởi lên thôi. Trời khá là lạnh.)
I've had rather a long day. (Tớ đã có 1 ngày khá dài.)
Rather cũng có thể bổ nghĩa cho động từ (đặc biệt là các động từ chỉ suy nghĩ và cảm xúc).
Ví dụ:
I rather think we're going to lose. (Tớ hơi thiên về ý nghĩ rằng chúng ta sẽ thua.)
She rather likes gardening. (Cô ấy khá là thích làm vườn.)
It was rather a disappointment. (Việc đó cũng khá là thất vọng.)
IV. Cách sử dụng Pretty
Pretty thường được dùng trong giao tiếp thân mật, có nghĩa tương tự như rather nhưng pretty chỉ dùng để bổ nghĩa cho tính từ và trạng từ.
How's things? ~ Pretty good. You OK? (Mọi chuyện thế nào? ~ Khá là ổn. Cậu cũng ổn chứ hả?)
You're driving pretty fast. (Cậu lái xe hơi nhanh rồi đấy.)
Pretty well thì được dùng với nghĩa "gần, hầu như".
Ví dụ:
I've pretty well finished. (Tớ gần hoàn thành rồi.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập So sánh hơn
- Bài tập So sánh không bằng
- Bài tập So sánh nhất
- Bài tập Thứ tự từ
- Bài tập Still, yet, already & any more ...
- Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12