100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
Bài viết 100 Bài tập See sb Ving có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng See sb Ving từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
Bài tập See sb Ving (phần 1)
Bài 1: Complete the answer to the questions.
1. Did anybody go out?
I don't think so. I didn't see anybody go out.
2. Has Sarah arrived yet?
Yes, I think I heard her ....................
3. How do you know I took the money?
I know because I saw you ....................
4. Did the doorbell ring?
I don't think so. I didn't hear .............
5. Can Tom play the piano?
I've never heard ............................
6. Did I look the door when I went out?
Yes, I saw ..................................
7. How did the woman fall?
I don't know I didn't see ...................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. arrive
3. take it/ do it
4. it ring
5. him play/ him playing
6. you lock it/ you do it
7. her fall
Bài 2: Comple thense sentences.Use the following verbs:
climb come crawl cry explode ride
run say sing slam sleep tell
1. Listen to the birds singing!
2. I didn't hear you come in.
3. We listened to the old man .... his story from beginning to end.
4. Listen! Can you hear a baby .... ?
5. I looked out of the window and saw Dan .... his bike along the road.
6. I thought I heard somebody .... "Hi" so I looked round.
7. We watched two men .... across the garden and .... through an open window into the house.
8. Everybody heard the bomb .... . It was a tremendous noise.
9. Oh! I can feel something .... up my leg! It must be an insect.
10. I heard somebody .... the door in the middle od the night. It woke me up.
11. When we got home, we found a cat .... on the kitchen table.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. tell
4. crying
5. riding
6. say
7. run .... climb
8. ecplode
9. crawling
10. slam
11. sleeping
Bài tập See sb Ving (phần 2)
Bài 1: Complete the answer to the questions.
1. Did anybody go out?
I don't think so. I didn't see anybody go out.
2. Has Sarah arrived yet?
Yes, I think I heard her ....................
3. How do you know I took the money?
I know because I saw you ....................
4. Did the doorbell ring?
I don't think so. I didn't hear .............
5. Can Tom play the piano?
I've never heard ............................
6. Did I look the door when I went out?
Yes, I saw ..................................
7. How did the woman fall?
I don't know I didn't see ...................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. arrive
3. take it/ do it
4. it ring
5. him play/ him playing
6. you lock it/ you do it
7. her fall
Bài 2: Comple thense sentences.Use the following verbs:
climb come crawl cry explode ride
run say sing slam sleep tell
1. Listen to the birds singing!
2. I didn't hear you come in.
3. We listened to the old man .... his story from beginning to end.
4. Listen! Can you hear a baby .... ?
5. I looked out of the window and saw Dan .... his bike along the road.
6. I thought I heard somebody .... "Hi" so I looked round.
7. We watched two men .... across the garden and .... through an open window into the house.
8. Everybody heard the bomb .... . It was a tremendous noise.
9. Oh! I can feel something .... up my leg! It must be an insect.
10. I heard somebody .... the door in the middle od the night. It woke me up.
11. When we got home, we found a cat .... on the kitchen table.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. tell
4. crying
5. riding
6. say
7. run .... climb
8. ecplode
9. crawling
10. slam
11. sleeping
Ngữ pháp See sb Ving
A. Ví dụ tình huống see sb doing trong tiếng Anh
Ngày hôm qua bạn đã nhìn thấy Ann. Cô ấy đang chờ xe buýt. Bạn có thể nói:
- I saw Ann waiting for a bus.
(Tôi đã nhìn thấy Ann đang chờ xe buýt.)
Trong cấu trúc này, chúng ta sử dụng V-ing (waiting).
Khi mà: Somebody was doing something + I saw this
Bạn sử dụng cấu trúc: I saw somebody doing something
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
- Bài tập mạo từ a, an và the
- Bài tập mạo từ The
- Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)