100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
Bài viết 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Thành ngữ + Ving từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
Bài tập Thành ngữ + Ving (phần 1)
Bài 1: Make sentences beginning There's no point ...
1. Why have a car if you never use it?
There's no point in having a car if you never use it
2. Why work if you don't need money?
........................................
3. Don't try to study if you fell tired.
........................................
4. Why hurry if you've got plenty of time.
........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. There's no point in working if you don't need money.
3. There's no point in trying to study if you feel tired.
4. There's no point in hurrying if you've got plenty of time.
Bài 2: Comple the following sentences:
1. Shall we get a taxi home?
No, it isn't far. It's not worth getting a taxi.
2. If you need help why don't you ask Dave?
It's no use .... .He won't be able to do anything.
3. I don't really want to go out tonight.
Well stay at home. There is no point .... if you don't want to.
4. Shall I phone Liz now?
No, it's no good .... now. She won't be at home.
5. Are you going to complain about what happened?
No, it's not worth .... . Nobody will do anything about it.
6. Do you ever read newspapers?
No, I think it's a waste .... .
7. Do you want to keep these old clothes?
No, let's throw them away. They're not worth .... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. asking Dave
3. in going out
4. phoning her
5. complaining
6. of time reading newspapers
7. keeping
Bài 3: Write sentences using difficulty.
1. I managed to get a visa, but it was difficult.
I had difficulty getting a visa.
2. I find it hard to remember people's names.
I have difficulty ....................
3. Lucy managed to get a job without difficulty.
She had no ....................
4. It won't be difficult to get a ticket for the game.
You won't have any ....................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. remembering people's names
3. difficulty getting a job
4. difficulty getting a ticket for the game
Bài 4: Complete the sentences. Use only one word each time.
1. It's a waste of money buying things you don't need.
2. Every morning I spend about an hour .... the newspaper.
3. What's Sue doing? She's going away tomorrow so she's busy .... .
4. I think you waste too much time .... television.
5. There's a beautiful view from that hill. It's worth .... to the top.
6. It's no use .... for the job. I know I wouldn't get it.
7. Just stay calm. There's no point in .... angry.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. reading
3. packing
4. watching
5. going
6. applying
7. gettting
Bài 5: Complete these sentences with the following:
go riding go sailing go shopping
go skiing go swimming
1. Barry lives by the sea and he's got a boat so he often goes sailing.
2. It was a very hot day, so we .... in the lake
3. There's plenty of snow in the mountains, so we'll be able to .... .
4. Helen has got two horses. She .... regularly.
5. Where's Dan? He's .... . There were a few things he needed to buy.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. went swimming
3. go sking
4. goes riding
5. gone shopping
Bài tập Thành ngữ + Ving (phần 2)
Bài 1: Make sentences beginning There's no point ...
1. Why have a car if you never use it?
There's no point in having a car if you never use it
2. Why work if you don't need money?
........................................
3. Don't try to study if you fell tired.
........................................
4. Why hurry if you've got plenty of time.
........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. There's no point in working if you don't need money.
3. There's no point in trying to study if you feel tired.
4. There's no point in hurrying if you've got plenty of time.
Bài 2: Comple the following sentences:
1. Shall we get a taxi home?
No, it isn't far. It's not worth getting a taxi.
2. If you need help why don't you ask Dave?
It's no use .... .He won't be able to do anything.
3. I don't really want to go out tonight.
Well stay at home. There is no point .... if you don't want to.
4. Shall I phone Liz now?
No, it's no good .... now. She won't be at home.
5. Are you going to complain about what happened?
No, it's not worth .... . Nobody will do anything about it.
6. Do you ever read newspapers?
No, I think it's a waste .... .
7. Do you want to keep these old clothes?
No, let's throw them away. They're not worth .... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. asking Dave
3. in going out
4. phoning her
5. complaining
6. of time reading newspapers
7. keeping
Bài 3: Write sentences using difficulty.
1. I managed to get a visa, but it was difficult.
I had difficulty getting a visa.
2. I find it hard to remember people's names.
I have difficulty ....................
3. Lucy managed to get a job without difficulty.
She had no ....................
4. It won't be difficult to get a ticket for the game.
You won't have any ....................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. remembering people's names
3. difficulty getting a job
4. difficulty getting a ticket for the game
Bài 4: Complete the sentences. Use only one word each time.
1. It's a waste of money buying things you don't need.
2. Every morning I spend about an hour .... the newspaper.
3. What's Sue doing? She's going away tomorrow so she's busy .... .
4. I think you waste too much time .... television.
5. There's a beautiful view from that hill. It's worth .... to the top.
6. It's no use .... for the job. I know I wouldn't get it.
7. Just stay calm. There's no point in .... angry.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. reading
3. packing
4. watching
5. going
6. applying
7. gettting
Bài 5: Complete these sentences with the following:
go riding go sailing go shopping
go skiing go swimming
1. Barry lives by the sea and he's got a boat so he often goes sailing.
2. It was a very hot day, so we .... in the lake
3. There's plenty of snow in the mountains, so we'll be able to .... .
4. Helen has got two horses. She .... regularly.
5. Where's Dan? He's .... . There were a few things he needed to buy.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. went swimming
3. go sking
4. goes riding
5. gone shopping
Ngữ pháp Thành ngữ + Ving
A. Một số Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
Khi những thành ngữ dưới đây được theo sau bởi một động từ, thì động từ đó phải tận cùng bằng -ing.
-
It's no use .../ It's no good ...
- There's nothing you can do about the situation, so it's no use worrying about it.
(Bạn chẳng thể làm gì trong tính thế này, thật là vô ích khi lo lắng về chuyện đó.)
- It's no good trying to persuade me. You won't succeed.
(Có thuyết phục tôi cũng chẳng ích gì. Bạn sẽ không thành công đâu.)
-
There's no point in...
- There's no point in having a car if you never use it.
(Nếu bạn không bao giờ dùng đến thì mua một chiếc xe có ích lợi gì đâu.)
- There was no point in waiting any longer, so we went.
(Có chờ đợi thêm cũng chẳng ích gì nên chúng ta bỏ đi.)
-
It's (not) worth...
- I live only a short walk from here, so it's not worth taking a taxi.
(Tôi chỉ ở cách đây mấy bước thôi, chẳng đáng phải đi taxi.)
- It was so late when we got home, it wasn't worth going to bed.
(Khi chúng tôi về nhà thì đã khuya lắm rồi, nên chẳng cần ngủ nữa.)
Bạn cũng có thể nói "a film is worth seeing" (một cuốn phim đáng xem), ""a book is worth reading" (một cuốn sách đáng đọc), như ví dụ sau:
- What was a film like? Was it worth seeing?
(Cuốn phim đã như thế nào? Nó có đáng xem không?)
- I don't think newspapers are worth reading.
(Tôi không nghĩ rằng báo chí đáng để đọc.)
B. Cấu trúc (have) difficulty + V-ing trong tiếng Anh
Bạn sử dụng cấu trúc have difficulty doing something (không phải "to do") để diễn tả rằng ai đó gặp khó khăn trong khi làm việc gì đó.
Ví dụ:
- I have difficulty finding a place to live.
(KHÔNG nói "I had difficulty to find")
(Tôi đã gặp khó khăn khi tìm một chỗ để ở.)
- Did you have any difficulty getting a visa?
(Bạn xin thị thực có khó khăn gì không?)
- People often have great difficulty reading my writing.
(Mọi người thường khó khăn khi đọc chữ viết của tôi.)
Bạn cần chú rằng, chúng ta nói have difficulty chứ không nói have difficulties.
Ví dụ:
- I'm sure you'll have no difficulty passing the exam.
(KHÔNG nói 'have difficulties')
(Tôi tin chắc bạn sẽ thi đậu chẳng mấy khó khăn gì.)
C. Chúng ta sử dụng V-ing sau:
-
a waste of money.../a waste of time... (sử dụng to cũng được): lãng phí thời gian/tiền bạc
- It was a waste of time reading that book. It was rubbish.
(Đọc cuốn sách đó thật phí thì giờ. Nó chỉ là đồ nhảm nhí.)
- It's a waste of money buying things you don't need.
(Mua sắm những thứ bạn không cần thiết thì thật là phí tiền.)
-
spend/waste (time)...: dành/phí (thời gian)
- He spent hours trying to repair the clock.
(Anh ta đã bỏ ra hằng mấy giờ liền để sửa chữa cái đồng hồ đó.)
- I waste a lot of time daydreaming.
(Tôi đã phí nhiều thời gian vào việc mơ mộng.)
-
(be) busy...: bận rộn
- She said she couldn't see me. She was too busy doing other things.
(Cô ấy đã nói cô ấy không thể gặp tôi. Cô ấy quá bận để làm việc khác.)
D. Go swimming/go fishing ... trong tiếng Anh
Chúng ta sử dụng go + V-ing với nhiều hành động (đặc biệt là trong thể thao). Chẳng hạn, bạn có thể nói:
go swimming go sailing
go skiing go jogging ...
và tương tự: go shopping/go sightseeing
Ví dụ:
- I'd like to go skiing.
(Tôi thích trượt tuyết.)
- When did you last go shopping?
(Bạn đi mua sắm lần cuối cùng khi nào?)
- I've never been sailing.
(Tôi chưa bơi thuyền bao giờ.)
Bạn cũng có thể nói "come swimming/come skiing"/ ...
Ví dụ:
- Why don't you come swimming with us?
(Sao bạn không đi bơi với chúng tôi?)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Giới từ to, for và so that
- Bài tập Tính từ + to V
- Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
- Bài tập See sb do và see sb doing
- Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12