100 Bài tập Could có đáp án



Bài viết 100 Bài tập Could có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Could từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập Could có đáp án

Bài tập Could (phần 1)

Bài 1:Answer the question with a suggestion. Use could

1. Where shall we go for our holidays?

(to Scotland) We could go to Scotland.

2. What shall we hve for dinner tonight?

(fish) We ...........................

3. When shall I phone Angela?

(now) You ...........................

4. What shall I give Ann for her birthday?

(a book).............................

5. Where shall we hang this pic ture?

(in the kitchen).......................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. We could have fish

3. You could phone now

4. You could give her a book

5. We could hang it in the kitchen

Quảng cáo

Bài 2:In some of these sentences you need could (not can). Change the sentences where necessary.

1. The story can be true but I don't think it is.

--> could be true

2. It's a nice day. We can go for a walk.

--> OK (could go is also possible)

3. I'm so angry with him. I can kill him.

4. If you're hungry we can have dinner now.

5. It's so nice here.I can stay here all day but unfortunately I have to go.

6. A: Where's my bag.Have you seen it?

B: No,but it can be in the car.

7. Peter is a keen musician.He plays the flute and he can also play the piano.

8. A: I need to borrow a camera

B: You can borrow mine.

9. The weather is nice now,but it can change later.

Đáp án & Hướng dẫn:

3. I could kill him

4. OK

5. I could stay here all day

6. it could be in the car

7. OK

8. OK

9. it could change later

Bài 3: Complete the sentences. Use could or could have + suitable verb

1. A: What shall we do this evening?

B: I don't mind. We could go to the cinema.

2. A: I had very boring evening at home yesterday.

B: Why did you stay at home? You .... out with us.

3. A: There's an interesting job advertised in the paper. You .... for it.

B: What sort of job? Show me the advertisenment.

4. A: How was your exam? Was it difficult?

B: It wasn't so bad. It .... worse.

5. A: I got very wet walking home in the rain last night.

B: Why did you walk?. You .... a taxi

6. A: Where shall we meet tomorrow?

B: Well, I .... to your house if you like.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. could have come

3. could apply

4. could have been

5. could have got

6. could come

Quảng cáo

Bài 4: Complete the sentences. Use couldn't or couldn't have + these verbs

be    be    come    find    get    live    wear

1. I couldn't live in a big city. I'd hate it.

2. We had a really good holida. It couldn't have been better.

3. I .... that hat. I'd look silly and people would laugh at me.

4. We managed to find the restaurant you recommended, but we .... it without the map that you drew for us.

5. Paul has to get up ap 4 o'clock every morning. I don't know how he does it. I .... up at that time every day.

6. The staff at the hotel were really nice when we stayed there last summer. They .... more helpful.

7. A: I tried to phone you last week. We had a party and I wanted to invite you.

B: That was nice of you, but I .... anyway. I was away all last week.

Đáp án & Hướng dẫn:

3. couldn't wear

4. couldn't have found

5. couldn't get

6. couldn't have been

7. couldn't have come

Bài tập Could (phần 2)

Bài 1:Answer the question with a suggestion. Use could

1. Where shall we go for our holidays?

(to Scotland) We could go to Scotland.

2. What shall we hve for dinner tonight?

(fish) We ...........................

3. When shall I phone Angela?

(now) You ...........................

4. What shall I give Ann for her birthday?

(a book).............................

5. Where shall we hang this pic ture?

(in the kitchen).......................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. We could have fish

3. You could phone now

4. You could give her a book

5. We could hang it in the kitchen

Bài 2:In some of these sentences you need could (not can). Change the sentences where necessary.

1. The story can be true but I don't think it is.

--> could be true

2. It's a nice day. We can go for a walk.

--> OK (could go is also possible)

3. I'm so angry with him. I can kill him.

4. If you're hungry we can have dinner now.

5. It's so nice here.I can stay here all day but unfortunately I have to go.

6. A: Where's my bag.Have you seen it?

B: No,but it can be in the car.

7. Peter is a keen musician.He plays the flute and he can also play the piano.

8. A: I need to borrow a camera

B: You can borrow mine.

9. The weather is nice now,but it can change later.

Đáp án & Hướng dẫn:

3. I could kill him

4. OK

5. I could stay here all day

6. it could be in the car

7. OK

8. OK

9. it could change later

Ngữ pháp Could

1. Cách sử dụng Could

Could có nhiều cách sử dụng.

  • có thể là quá khứ của can.

Ví dụ:

  • Look! Can you see that UFO?

Nhìn kìa, bạn có thể nhìn thấy cái vật thể bay lạ lạ kia ko? (hiện tại)

  • I have looked, but I couldn’t see anything.

Tôi nhìn rồi, nhưng tôi chả thấy gì cả. (quá khứ)

Could còn có thể được dùng để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (thường dùng khi nêu một gợi ý cho ai đó).

Ví dụ:

  • What shall we do on Jenna’s birthday? We could have a party.

Chúng ta nên làm gì vào sinh nhật của Jenna? Chúng ta có thể mở tiệc.

  • It’s a nice, sunny day. You could go for a walk.

Hôm nay nắng đẹp, bạn nên đi dạo.

  • If your money is tight, you could ask me for help.

Nếu bạn đang thiếu tiền, bạn có thể hỏi xin sự giúp đỡ của tôi.

  • cũng có thể sử dụng trong những câu trên với ý nghĩa khuyên nhủ, nhưng người ta có thể dùng could khi kém chắc chắn hơn hoặc không có ý định biến lời nói thành hành động.

Ví dụ:

  • My boss is so angry with Jenna. He could kill her at any time.

Sếp tôi rất bực tức với Jenna. Ông ấy có thể giết cô ta bất cứ lúc nào (không dùng he can kill her vì ông ta không định giết thật, chỉ mang ý nhấn mạnh cho ý nghĩa bực tức ở câu trước).

2. Could dùng để nói khả năng trong hiện tại và tương lai (thay thế cho might)

Người ta có thể sử dụng could để nói về một việc có khả năng xảy ra trong cả hiện tại và tương lai.

Ví dụ:

  • Your phone is ringing. It could be your mom.

Điện thoại của bạn đang rung kìa. Đó có thể là mẹ bạn.

  • I have no idea when our guest arrives here. He could arrive at any time.

Tôi không biết bao giờ thì khách của chúng tôi mới tới. Anh ta có thể tới bất cứ lúc nào.

Can không thể thay thế cho could ở trong những câu trên. Could trong trường hợp này mang ý nghĩa tương tự như might, nên ta chỉ có thể thay could bằng might để câu không thay đổi ý nghĩa.

Ví dụ:

  • Your phone is ringing. It might be your mom.

I have no idea when our guest arrives here. He might arrive at anytime.

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.




Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên